Toan 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tường |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: toan 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
Chàng Sơn
Bài kiểm tra định kỳ lần III
năm học 2008 -2009
Môn Toán - Lớp 1 (Thời gian 40 phút)
Bài 1 (1,5 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống :
+ 2 + 4
+3 + 1
-2 - 4
Bài 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Bảy mươi hai viết là 702 b) 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị
Bảy mươi hai viết là 72 45 gồm 4 và 5
Bài 3 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
80cm – 20cm = 60
80cm – 20cm = 60cm
80cm – 20cm = 50cm
Bài 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Điểm A ở trong hình tròn
- Điểm G ở ngoài hình tròn
- Điểm C ở trong hình tròn
- Điểm B ở trong hình tròn
- Điểm D ở trong hình tròn
Bài 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
11 + 5 14 + 3 17 – 5 70 – 20
Bài 6 (2 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
15 – 4 ........ 11 + 3 16 ........ 12 + 4
13 + 4 ......... 18 – 2 20 + 30 ........ 60 – 20
Bài 7 (2 điểm). Tổ em có 4 bạn nữ và 6 bạn nam. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn ?
Bài giải
Trường Tiểu học
Chàng Sơn
Bài kiểm tra định kỳ lần III
năm học 2008 -2009
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian 40 phút)
Bài 1 (1 điểm). Tính nhẩm :
2 x 4 = 12 : 3 = 10 : 1 = 35 : 5 =
3 x 7 = 24 : 4 = 5 x 0 = 36 : 4 =
5 x 5 = 50 : 5 =
Bài 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3; 15; 17; .......; ....... ;........ . b) 9; 12; 15; .......; ....... ;........ .
Bài 3 (1,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) x : 3 = 5 b) x – 27 = 9
A. x = 2 A. x = 36
B. x = 15 B. x = 18
C. x = 8 C. x = 3
Bài 4 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
A B C
Bài 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
28 + 37 76 + 19 52 - 25 80 – 7
Bài 6 (1,5 điểm). Tính :
a) 5 x 4 : 5 b) 3 x 9 + 53
Bài 7 (2 điểm). Có 28 bạn học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng ?
Bài giải
Bài kiểm tra định kỳ lần III
Môn Toán - Lớp 3 (Thời gian 40 phút)
Bài 1 (1 điểm). Điền sô thích hợp vào chỗ chấm :
a) 57483; 57484; ............ ; ............ ; 57487 ; ............ ; ............ .
b) 36817 ; ............
Chàng Sơn
Bài kiểm tra định kỳ lần III
năm học 2008 -2009
Môn Toán - Lớp 1 (Thời gian 40 phút)
Bài 1 (1,5 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống :
+ 2 + 4
+3 + 1
-2 - 4
Bài 2 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Bảy mươi hai viết là 702 b) 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị
Bảy mươi hai viết là 72 45 gồm 4 và 5
Bài 3 (0,5 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
80cm – 20cm = 60
80cm – 20cm = 60cm
80cm – 20cm = 50cm
Bài 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Điểm A ở trong hình tròn
- Điểm G ở ngoài hình tròn
- Điểm C ở trong hình tròn
- Điểm B ở trong hình tròn
- Điểm D ở trong hình tròn
Bài 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
11 + 5 14 + 3 17 – 5 70 – 20
Bài 6 (2 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
15 – 4 ........ 11 + 3 16 ........ 12 + 4
13 + 4 ......... 18 – 2 20 + 30 ........ 60 – 20
Bài 7 (2 điểm). Tổ em có 4 bạn nữ và 6 bạn nam. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn ?
Bài giải
Trường Tiểu học
Chàng Sơn
Bài kiểm tra định kỳ lần III
năm học 2008 -2009
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian 40 phút)
Bài 1 (1 điểm). Tính nhẩm :
2 x 4 = 12 : 3 = 10 : 1 = 35 : 5 =
3 x 7 = 24 : 4 = 5 x 0 = 36 : 4 =
5 x 5 = 50 : 5 =
Bài 2 (1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 3; 15; 17; .......; ....... ;........ . b) 9; 12; 15; .......; ....... ;........ .
Bài 3 (1,5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) x : 3 = 5 b) x – 27 = 9
A. x = 2 A. x = 36
B. x = 15 B. x = 18
C. x = 8 C. x = 3
Bài 4 (1 điểm). Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
A B C
Bài 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
28 + 37 76 + 19 52 - 25 80 – 7
Bài 6 (1,5 điểm). Tính :
a) 5 x 4 : 5 b) 3 x 9 + 53
Bài 7 (2 điểm). Có 28 bạn học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng ?
Bài giải
Bài kiểm tra định kỳ lần III
Môn Toán - Lớp 3 (Thời gian 40 phút)
Bài 1 (1 điểm). Điền sô thích hợp vào chỗ chấm :
a) 57483; 57484; ............ ; ............ ; 57487 ; ............ ; ............ .
b) 36817 ; ............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tường
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)