Toán 3
Chia sẻ bởi Đặng Văn Mười |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:.................................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Ba ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BA NH : 2010-2011
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
Mã phách
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm
Mã phách
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho các số: 32096; 32126; 33024; 33199
Số lớn nhất trong các số trên là:
A. 32096 B. 33199 C. 33024 D. 32126
Câu 2: Thứ hai tuần này là ngày 24, thứ hai tuần trước là ngày :
A. 16 B. 17 C. 30 D. 31
Câu 3: Một số khi chia cho 6 được thương là 9 và dư 5; số đó là:
A. 59 B. 54 C. 50 D. 45
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 17m5cm = ………..cm
A. 1705 B. 175 C. 1750 D. 17050
Câu 5: Một hình vuông có chu vi là 24 m. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 36 m B. 16 m2 C. 36 m2 D. 16 m
Câu 6: Có một tờ giấy bạc 100000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20000 đồng?
A. 4 tờ B. 5 tờ C. 6 tờ D. 3 tờ
B. Phần tự luận:
Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
21345 + 3199 75698 - 3929 2087 x 8 2714 : 3
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
Bài 2. ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
52540 – 5740 x 6 ( 45405 – 8221 ) : 4
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài 3. :(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
giờ = …………..phút ; 7m 9cm =…………..cm
3kg 15g = ……………g ; 3 dam = …………….m
Bài 4.(1 điểm)
Người ta trồng 72 cây bạch đàn thành 8 hàng đều nhau. Hỏi nếu có 135 cây bạch đàn thì trồng được mấy hàng như thế?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. ( 1 điểm)
Một cửa hàng có 10450 kg gạo, sau khi bán trong 4 tuần thì số gạo cửa hàng còn lại là 8210 kg gạo. Hỏi mỗi tuần cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết số gạo bán trong mỗi tuần là như nhau)
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 3
CUỐI HỌC KÌ II NH 2010-2011
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức 1 đ-TC 2 đ
Mỗi bước được 0,5 đ
Bài 3: ( 1 điểm)
Điền đúng số thích hợp vào chỗ chấm mỗi trường hợp được 0,25 điểm.
Bài 4: ( 1 đ)
Tìm đúng lời giải và phép tính số cây 1 hàng được 0.5 điểm
Tìm đúng lời giải và phép tính số hàng được 0.5 điểm
Bài 5: ( 1 đ)
Có lời giải và phép tính đúng - Số kg gạo bán trong 4 tuần được ( 0,5đ)
-Số kg gạo bán mỗi tuần được . ( 0,5đ)
( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Mười
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)