Toán 3
Chia sẻ bởi Trần Anh Duy |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
I – Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Bài 1: Số 54035, đọc là:
a. Năm mươi bốn nghìn không trăm ba lăm.
b. Năm mươi bốn nghìn ba mươi lăm.
c. Năm mươi bốn nghìn không trăm ba mươi lăm.
Bài 2: Kết quả của phép nhân 46247 x 2 là :
a. 812484 b. 92494 c. 812479
Bài 3: Số liền trước của 80 100 là:
a. 79 999 b. 79 999 c. 80 099
Bài 4: 5005 mm là số thích hợp để điền vào chỗ chấm
a. 5 m 15 cm = … mm b. 5m 5 mm = … mm c. 5m 50 mm = … mm
Bài 5 : Kết quả của biểu thức 90000 - (20000 + 30000) tính nhẩm là:
a. 40 000 b. 50 000 c. 60 000
Bài 6 : 95487 là kết quả của phép tính nào?
a. 84 752 – 56 282 b. 31829 x 3 c. 49635 + 31287
Bài 7: 67950 là kết quả của phép tính nào?
54663 + 13287 b. 1370 x 3 c. 84 572 – 25 286
Bài 8 : 5060 là kết quả của phép chia nào?
99972 : 6 b. 35420 : 7 c. 99999 : 8
Bài 9 : Số liền sau của 90 100 là:
a. 90 099 b. 90 100 c. 90 101
Bài 10: 16 cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh là:
a. 3cm b . 4cm c. 5 cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 4578 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Bài 2: Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì?
Đáp án I – Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
c . Năm mươi bốn nghìn không trăm ba mươi lăm.
Câu 2:
b. 92494
Câu 3:
c. 80 099
Câu 4: .
b. 5m 5 mm = … mm
Câu 5
a. 40 000
Câu 6 :
b. 31829 x 3
Câu 7:
a. 54663 + 13287
Câu 8 :
b. 35420 : 7
Câu 9 :
c. 90 101
Câu 10:
b . 4cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Tóm tắt : 42 cốc đựng trong: 6 hộp
4578 cốc đựng trong : … hộp ?
Bài giải
Số cốc đựng trong mỗi hộp là:
42 : 6 = 7 ( cốc )
Số hộp để đựng hết 4578 cốc là:
4578 : 7 = 654 ( hộp )
Đáp số: 654 hộp.
Tóm tắt : Bài giải :
Có : 840 bút chì Số bút chì đã bán được là :
Đã bán : số bút 840 : 8 = 105 (cái)
Còn lại : … cái bút chì ? Số bút chì cửa hàng còn lại là :
840 – 105 = 735 (cái)
Đáp số : 735 cái bút chì.
Điểm
Trường :
Họ, tên :
Lớp : 3 A….
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2008
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2007 – 2008
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
– Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất . (5 điểm)
Câu 1: Cho dãy số 26122, 26137, 26145, 26276, 26327, 26480, 26519, 26520. Trong dãy số trên có tất cả là:
a. 7 số b. 8 số c. 9 số
Câu 2: Giá trị của biểu thức 40804 : ( 9 - 5) bằng:
a. 1021 b. 121 c. 10201
Câu 3: 97851 là kết quả của phép nhân :
a. 32627 x 3 b. 32617 x 3 c. 31617 x 3
Câu 4: Kết quả của phép chia 16547 : 2 là :
8273 b. 8223 c. 8273 ( dư 1)
Câu 5 :
A M B
B
D C
So sánh diện tích của hai hình MDC và ABCD ta có :
a. Diện
Bài 1: Số 54035, đọc là:
a. Năm mươi bốn nghìn không trăm ba lăm.
b. Năm mươi bốn nghìn ba mươi lăm.
c. Năm mươi bốn nghìn không trăm ba mươi lăm.
Bài 2: Kết quả của phép nhân 46247 x 2 là :
a. 812484 b. 92494 c. 812479
Bài 3: Số liền trước của 80 100 là:
a. 79 999 b. 79 999 c. 80 099
Bài 4: 5005 mm là số thích hợp để điền vào chỗ chấm
a. 5 m 15 cm = … mm b. 5m 5 mm = … mm c. 5m 50 mm = … mm
Bài 5 : Kết quả của biểu thức 90000 - (20000 + 30000) tính nhẩm là:
a. 40 000 b. 50 000 c. 60 000
Bài 6 : 95487 là kết quả của phép tính nào?
a. 84 752 – 56 282 b. 31829 x 3 c. 49635 + 31287
Bài 7: 67950 là kết quả của phép tính nào?
54663 + 13287 b. 1370 x 3 c. 84 572 – 25 286
Bài 8 : 5060 là kết quả của phép chia nào?
99972 : 6 b. 35420 : 7 c. 99999 : 8
Bài 9 : Số liền sau của 90 100 là:
a. 90 099 b. 90 100 c. 90 101
Bài 10: 16 cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh là:
a. 3cm b . 4cm c. 5 cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: Có 42 cái cốc như nhau được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 4578 cái cốc cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
Bài 2: Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì?
Đáp án I – Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
c . Năm mươi bốn nghìn không trăm ba mươi lăm.
Câu 2:
b. 92494
Câu 3:
c. 80 099
Câu 4: .
b. 5m 5 mm = … mm
Câu 5
a. 40 000
Câu 6 :
b. 31829 x 3
Câu 7:
a. 54663 + 13287
Câu 8 :
b. 35420 : 7
Câu 9 :
c. 90 101
Câu 10:
b . 4cm
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Tóm tắt : 42 cốc đựng trong: 6 hộp
4578 cốc đựng trong : … hộp ?
Bài giải
Số cốc đựng trong mỗi hộp là:
42 : 6 = 7 ( cốc )
Số hộp để đựng hết 4578 cốc là:
4578 : 7 = 654 ( hộp )
Đáp số: 654 hộp.
Tóm tắt : Bài giải :
Có : 840 bút chì Số bút chì đã bán được là :
Đã bán : số bút 840 : 8 = 105 (cái)
Còn lại : … cái bút chì ? Số bút chì cửa hàng còn lại là :
840 – 105 = 735 (cái)
Đáp số : 735 cái bút chì.
Điểm
Trường :
Họ, tên :
Lớp : 3 A….
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2008
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học : 2007 – 2008
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
– Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất . (5 điểm)
Câu 1: Cho dãy số 26122, 26137, 26145, 26276, 26327, 26480, 26519, 26520. Trong dãy số trên có tất cả là:
a. 7 số b. 8 số c. 9 số
Câu 2: Giá trị của biểu thức 40804 : ( 9 - 5) bằng:
a. 1021 b. 121 c. 10201
Câu 3: 97851 là kết quả của phép nhân :
a. 32627 x 3 b. 32617 x 3 c. 31617 x 3
Câu 4: Kết quả của phép chia 16547 : 2 là :
8273 b. 8223 c. 8273 ( dư 1)
Câu 5 :
A M B
B
D C
So sánh diện tích của hai hình MDC và ABCD ta có :
a. Diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Duy
Dung lượng: 413,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)