TOẢN 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Bích Ngọc | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: TOẢN 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1
Câu 1:Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là: A.76 510 B. 76 501 C. 76 051 D. 75 061 Câu 2:Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là: A.900 B. 9000 C. 90 000 D. 90 Câu 3:Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 000 B. 98 999 C. 99 999 D. 99 900 Câu 4:Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9 cm là: 81 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2 D. 27 cm2 Câu 5:Giá trị của biểu thức 21475 + 47680 : 5 là: A.13831 B.21430 C.31011 D. 30011 Câu 6:Cho 2m 9 cm = …… .Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 200 D. 209 Câu 7: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình CN, có chiều dài là 130 m, chiều rộng 70 m. Cạnh hình vuông là: A. 200m B. 100m C. 1600m D. 60m Câu 8: Tìm x biết: x – 24700 = 72452 x =97142 B. x= 98152 C.x = 97152 D. x = 97052 Câu 9: Một hình vuông có độ dài cạnh là số lớn nhất có một chữ số. Diện tích hình vuông tính theo đơn vị xăng - ti- mét là: 64 cm2 B. 81cm2 C. 49cm2 D. 72cm2 Câu 10:An nghĩ ra một số, biết rằng lấy 52130 trừ đi số đó thì bằng 21400 cộng với 13450. Số An nghĩ là: 19270 B. 51000 C. 34850 D. 17280 Câu 11:Một cửa hàng có 35100kg xi măng. Cửa hàng đã bán 1/3 số xi măng. Số xi măng còn lại là: 23600kg B.23400kg C.24400kg D. 22400kg Câu 12:Có 48 chiếc cốc xếp đều vào 8 hộp như nhau. Hỏi có 180 chiếc cốc thì cần số hộp như thế là: 30 hộp B. 28 hộp C.25 hộp D. 34 hộp Phần II. Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: 39180 – 734 36184 + 22907 12041 x 6 35784 : 7 2.Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó. 3. Đoạn đường từ A đến C dài 2170 m, đoạn đường từ B đến D dài 3 km. Từ A đến D phải đi qua một cái cầu BC dài 235m ( như hình vẽ) . Tính độ dài đoạn đường AD

ĐỀ 2
 I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ) Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là : a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100 Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ? a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm ? a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm Câu 4: (0.5đ)  Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là : a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là : a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.  II. Tự luận (7đ)  Câu 1 : Đặt tính rồi tính : (2 đ) 7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9 Câu 2: Tìm X: (1.5 đ) a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232 Câu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm  Câu 4:(2 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?  Câu 5: (0.5đ)  An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó. 
Đề 3 BÀI KIỂM TRA ĐK - CK II A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng  cho mỗi bài tập dưới đây. 1. số liền sau của 54819 là: A. 54839 B. 54819 C. 54828 D. 54820 2. Số lớn nhất trong các số: 8576, 8756, 8765
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bích Ngọc
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)