Toan 3
Chia sẻ bởi Trương Hoàng Anh |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: toan 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về thăm lớp 3A3
GVBM: TRƯƠNG HOÀNG ANH
MÔN : TOáN 3
KIểM TRA BàI Cũ
Tính nhẩm :
a, 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 =
6 x 7 = 6 x 8 = 6 x 3 =
6 x 9 = 6 x 6 = 6 x 4 =
b, 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 =
2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 =
30
60
12
42
48
18
54
36
24
12
12
30
30
18
18
KIểM TRA BàI Cũ
2.Tính
a, 6 x 9 + 6 =
6 x 5 + 29 =
6 x 6 + 6 =
b, Mỗi học sinh có 6 quyển vở . Hỏi 4 học sinh có bao nhiêu quyển vở ?
giảI:
4 học sinh có số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đ/S : 24 quyển vở
60
59
42
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
Tìm hiểu ví du:
12 x 3 = ?
12 + 12 + 12 = ?
=> 12 x 3 = 36
12
x
3
6
3 nhân 2 bằng 6, viết 6
3 nhân 1 bằng 3 , viết 3
3
II. Bài tập áp dụng:
1, Tính:
24 22 11 33 20
2 4 5 3 4
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
x
x
x
x
x
4 x 2 =
2 x 2 =
8
4
88
55
99
80
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
2. Đặt tính rồi tính:
a, 32 x 3 = b, 42 x 2 =
11 x 6 = 13 x 3 =
32 11 42 13
x
x
x
x
3
6
2
3
96
66
84
39
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
3. Toán lời:
Mỗi hộp có 7 ngọn nến . Hỏi 3 hộp có bao nhiêu ngọn nến?
3 hộp có số ngọn nến là:
7 x 3 = 21 ( ngọn nến )
đ/s : 21 ngọn nến
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
2 3 3
3 4 2 3
3 0 8 99
x
x
x
x
6
0
8
4
6
3
Dặn Dò
Làm bài tập trong sgk
Làm bài tập trong sbt
GVBM: TRƯƠNG HOÀNG ANH
MÔN : TOáN 3
KIểM TRA BàI Cũ
Tính nhẩm :
a, 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 =
6 x 7 = 6 x 8 = 6 x 3 =
6 x 9 = 6 x 6 = 6 x 4 =
b, 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 =
2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 =
30
60
12
42
48
18
54
36
24
12
12
30
30
18
18
KIểM TRA BàI Cũ
2.Tính
a, 6 x 9 + 6 =
6 x 5 + 29 =
6 x 6 + 6 =
b, Mỗi học sinh có 6 quyển vở . Hỏi 4 học sinh có bao nhiêu quyển vở ?
giảI:
4 học sinh có số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đ/S : 24 quyển vở
60
59
42
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
Tìm hiểu ví du:
12 x 3 = ?
12 + 12 + 12 = ?
=> 12 x 3 = 36
12
x
3
6
3 nhân 2 bằng 6, viết 6
3 nhân 1 bằng 3 , viết 3
3
II. Bài tập áp dụng:
1, Tính:
24 22 11 33 20
2 4 5 3 4
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
x
x
x
x
x
4 x 2 =
2 x 2 =
8
4
88
55
99
80
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
2. Đặt tính rồi tính:
a, 32 x 3 = b, 42 x 2 =
11 x 6 = 13 x 3 =
32 11 42 13
x
x
x
x
3
6
2
3
96
66
84
39
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
3. Toán lời:
Mỗi hộp có 7 ngọn nến . Hỏi 3 hộp có bao nhiêu ngọn nến?
3 hộp có số ngọn nến là:
7 x 3 = 21 ( ngọn nến )
đ/s : 21 ngọn nến
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
2 3 3
3 4 2 3
3 0 8 99
x
x
x
x
6
0
8
4
6
3
Dặn Dò
Làm bài tập trong sgk
Làm bài tập trong sbt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hoàng Anh
Dung lượng: 1,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)