Toan

Chia sẻ bởi Lê Minh Vũ | Ngày 12/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: toan thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


Đối chiếu 940 câu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam-Trung Quốc
Đăng ngày: 16:47 30-11-2010
Thư mục: Tổng hợp
Thành ngữ, tục ngữ Việt Nam quả là vô cùng phong phú. Để đối chiếu được những câu thành ngữ, tục ngữ của Việt Nam sang những câu tương đương của Trung Quốc tôi đã phải mất nhiều thời gian tra cứu từ một số Từ điển sẵn có và nguồn tài liệu tải về từ trên mạng. Tuy nhiên, "ép dầu ép mỡ, không ai lỡ ép từ ép nghĩa", tôi biết có những câu khi chuyển sang tiếng Trung Quốc tương đương còn sai sót về nghĩa. Nhưng dù sao, với tôi đây cũng coi là một "công phu nho nhỏ", sai để hoàn thiện lần sau. Tôi đã học được khá nhiều thành ngữ, tục ngữ của Trung Quốc bằng cách tra cứu đối chiếu với những câu thành ngữ, tục ngữ của Việt Nam. Vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những câu tục ngữ, thành ngữ của Việt Nam rất hay, nhưng do tài liệu và thời gian hạn chế, tôi chưa thể câpj nhật thêm được. Thời gian tới, tôi vẫn tiếp tục bổ sung và chỉnh sửa lại những cặp câu có ý nghĩa bị sai lệch.
Để tra cứu PinYin và nghĩa gốc của những câu Tục ngữ,thành ngữ Trung Quốc,bạn hãy truy cập vào trang Web này http://www.zdic.net/cy/. Sau đó hãy Copy câu bạn cần tra cứu vào ô tra cứu,nhấn Enter là xong.  Hình ảnh minh hoạ của trang Web trên  Vẽ rắn thêm chân 1 Án binh bất động 按兵不动 2 An cư lập nghiệp 安家立业 3 An phận thủ thường 安分守己 4 Anh em bốn biển một nhà 四海之内皆兄弟 5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来 6 Anh em như thể tay chân 兄弟如手足;手足之情 7 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行 8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人 9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命 10 Ăn bậy nói bạ 信口雌黄 11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳 12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕 13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有早没晚 14 Ăn cám trả vàng 吃人一口, 报人一斗;吃人糠皮, 报人黄金 15 Ăn cây nào rào cây ấy 食树护树  16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外 17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食须细嚼、言必三思 18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐在前、吃苦在后 19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事 20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集 21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事 22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥 23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分 24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从 25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少不更事 26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食不净、言不通 27 Ăn độc chốc mép 独食独生疮 28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌 29 Ăn không nói có 煞有介事、无中生有 30 Ăn không ngồi rồi 饱食终日;不劳而获;无所事事;饭来开口  Thầy bói xem voi 31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布衣粗实 32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽 33 Ăn mặn khát nước 吃咸口渴 34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可荤口念佛、莫将素口骂人 35 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙 36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路 37 Ăn no dửng mỡ 饱暖思淫欲 38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行 39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦;饱汉不知饿汉饥 40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下 41 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造 42 Ăn phải gan báo (hùm) 吃了豹子胆 43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人 44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ;信口雌黄; 胡说八道 45 Ăn sung mặc sướng 锦衣玉食 46 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招 47 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋 48 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿 49 Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远亲不如近邻 50 Ba đầu sáu tay 三头六臂  Đầu voi đuôi chuột 51 Ba mặt một lời 三头对案; 三面一词 52 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早 53 Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十六计(策),走为上计(策) 54 Ban ngày ban mặt 大天白日;青天白日;光天化日 55 Ban ơn lấy lòng 卖人情 56 Bán tín bán nghi 半信半疑 57 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯 58 Bán trời không văn tự 卖天不立契 59 Bán vợ đợ con 卖妻典儿 60 Bát nước đổ đi khó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Vũ
Dung lượng: 114,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)