Toan 2
Chia sẻ bởi Lâm Văn Vĩnh Quyền |
Ngày 09/10/2018 |
119
Chia sẻ tài liệu: toan 2 thuộc Thủ công 2
Nội dung tài liệu:
Họ tên học sinh :................................. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2008 - 2009
Lớp :2 MÔN : Toán ( THỜI GIAN : 40 PHÚT )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO
Bài 1 : Điền 10 số có hai chữ số vào ô trống :
50
51
52
53
54
56
57
58
59
60
61
62
63
66
67
68
69
70
71
72
73
74
77
78
79
80
81
83
84
85
87
88
89
90
91
92
94
95
96
99
2.a. Tính nhẩm :
9 + 8 = ….. 14 – 6 = …… 7 + 5 =…… 16 - 9 =………. 12 – 5 =………..
b. Đặt tính rồi tính ;
36 + 43 65 + 24 90 - 30 62- 47 45+ 58 32- 16
……………… ……………… …………………. …………………. ……………… ………………..
……………… ……………… …………………. …………………. ……………… ………………..
……………… ……………… …………………. …………………. ……………… ………………..
3. Hình vẽ bên có :
a. Có ……hình tam giác .
b. Có …..hình chữ nhật .
4. < ; > ; = ? 5 dm ……..50cm ; 17 cm …….1dm 8 cm ; 25 cm ……..2dm 3cm
5. Mẹ hái được 45 quả cam , chị hái hơn mẹ 12 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Ngày 1 tháng 1 năm 2009 là thứ 5 .Vậy ngày 8 tháng 1 năm 2009 là thứ mấy ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7 .Vẽ đoạn thẳng AB , đo và ghi số đo độ dài của đoạn thẳng đó .
Hướng dẫn chấm và biểu điểm :
Bài 1 ( 1 điểm )
Học sinh điền được từ 9 đến 10 số đúng được : 1 điểm .
HS điền được từ 7 đến 8 số đúng được 0,5 điểm
Nếu HS điền được 6 đến 7 số đúng : 0 điểm
Bài 2 : ( 4 điểm )
a. 1 điểm :
_HS làm đúng kết quả 6 bài được 1 điểm .
_ HS làm đúng kết quả từ 7 đến 9 bài được 0,5 điểm .
HS làm được kết quả từ 6 bài trở xuống không có điểm .
b. 3 điểm :
- HS làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 3 : ( 1 điểm )
-HS điền đúng 9 hình tam giác 1 hình chữ nhật được 1 điểm
- HS nêu thiếu hoặc sai :0 điểm
Bài 4 : (1 đ )
HS điền đúng 3 dấu được 1 điểm ; điền đúng 2 dấu được 0,5 điểm ; điền đúng 1 dấu :0 điểm .
Bài 5 : (1,5 điểm )
HS nêu đúng lời giải , phép tính , kết qủa , đáp số : 1,5 điểm ; Đúng phép tính , đáp số , sai lời giải :0,5 điểm .
Bài 6 ( 0,5điểm )
_ HS nêu đúng thứ 5 : 0,5 điểm ; nêu sai : 0 điểm
Bài 7 : ( 1 điểm )
HS vẽ được đoạn thẳng đặt tên , đo rồi viết độ dài đoạn thẳng đó : 1 điểm
Nếu vẽ được , không đo độ dài , đặt tên đoạn thẳng đó : 0 điểm
Lớp :2 MÔN : Toán ( THỜI GIAN : 40 PHÚT )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO
Bài 1 : Điền 10 số có hai chữ số vào ô trống :
50
51
52
53
54
56
57
58
59
60
61
62
63
66
67
68
69
70
71
72
73
74
77
78
79
80
81
83
84
85
87
88
89
90
91
92
94
95
96
99
2.a. Tính nhẩm :
9 + 8 = ….. 14 – 6 = …… 7 + 5 =…… 16 - 9 =………. 12 – 5 =………..
b. Đặt tính rồi tính ;
36 + 43 65 + 24 90 - 30 62- 47 45+ 58 32- 16
……………… ……………… …………………. …………………. ……………… ………………..
……………… ……………… …………………. …………………. ……………… ………………..
……………… ……………… …………………. …………………. ……………… ………………..
3. Hình vẽ bên có :
a. Có ……hình tam giác .
b. Có …..hình chữ nhật .
4. < ; > ; = ? 5 dm ……..50cm ; 17 cm …….1dm 8 cm ; 25 cm ……..2dm 3cm
5. Mẹ hái được 45 quả cam , chị hái hơn mẹ 12 quả cam . Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Ngày 1 tháng 1 năm 2009 là thứ 5 .Vậy ngày 8 tháng 1 năm 2009 là thứ mấy ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
7 .Vẽ đoạn thẳng AB , đo và ghi số đo độ dài của đoạn thẳng đó .
Hướng dẫn chấm và biểu điểm :
Bài 1 ( 1 điểm )
Học sinh điền được từ 9 đến 10 số đúng được : 1 điểm .
HS điền được từ 7 đến 8 số đúng được 0,5 điểm
Nếu HS điền được 6 đến 7 số đúng : 0 điểm
Bài 2 : ( 4 điểm )
a. 1 điểm :
_HS làm đúng kết quả 6 bài được 1 điểm .
_ HS làm đúng kết quả từ 7 đến 9 bài được 0,5 điểm .
HS làm được kết quả từ 6 bài trở xuống không có điểm .
b. 3 điểm :
- HS làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 3 : ( 1 điểm )
-HS điền đúng 9 hình tam giác 1 hình chữ nhật được 1 điểm
- HS nêu thiếu hoặc sai :0 điểm
Bài 4 : (1 đ )
HS điền đúng 3 dấu được 1 điểm ; điền đúng 2 dấu được 0,5 điểm ; điền đúng 1 dấu :0 điểm .
Bài 5 : (1,5 điểm )
HS nêu đúng lời giải , phép tính , kết qủa , đáp số : 1,5 điểm ; Đúng phép tính , đáp số , sai lời giải :0,5 điểm .
Bài 6 ( 0,5điểm )
_ HS nêu đúng thứ 5 : 0,5 điểm ; nêu sai : 0 điểm
Bài 7 : ( 1 điểm )
HS vẽ được đoạn thẳng đặt tên , đo rồi viết độ dài đoạn thẳng đó : 1 điểm
Nếu vẽ được , không đo độ dài , đặt tên đoạn thẳng đó : 0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Văn Vĩnh Quyền
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)