Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Chinh |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Toán thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & đt hưng hà
Trường tiểu học văn lang
đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
năm học 2009 – 2010
Môn: toán 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy viết đáp án đúng vào giấy kiểm tra
1. Kết quả của dãy tính 15 – 5 x 2 là:
A. 2
B. 5
C. 7
D. 14
2. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 89
B. 99
C. 100
D. 98
3. Cho dãy số 1 ; 8 ; 15 ; .... ; ..... Hai số cần điền là:
A. 16; 17
B. 22; 29
C. 20; 25
D. 18; 28
4. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 7 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
II. Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1 (4 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
1 – 5 = 19
100 – 3 = 48 + 14
90 - x = 82
x x = + +
b) Điền dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống:
38 4 6 < 15
14 3 3 4 = 29
Bài 2: (3 điểm)
Tìm x:
100 – x + x + x + x = 64
70 – 15 < x + 18 < 57
b) Tìm một số biết nếu gấp đôi số đó lên rồi đem cộng với 15 thì được số liền sau số 30.
Bài 3 (4 điểm)
Thái và Bình có 5 chục viên bi. Nếu Thái cho Bình 8 viên bi thì Bình có 32 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 4 (3 điểm)
Cho 4 điểm. Hãy vẽ một hình sao cho có 4 hình tam giác?
Ghi tên 4 hình tam giác đó.
Đáp án – Biểu điểm môn toán 2
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
(Làm đúng mỗi ý cho 1,5 điểm) đáp án đúng là:
B. 5 (1,5 điểm)
D. 98 (1,5 điểm)
B. 22; 29 (1,5 điểm)
C. 9 số (1,5 điểm)
II. Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
7 1 – 5 2 = 19
100 – 3 8 = 48 + 14
90 - 4 x 2 = 82
1 x 2 x 3 = 1 + 2 + 3
b) Điền dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
38 - 4 x 6 < 15
14 + 3 + 3 x 4 = 29
Bài 2: (3 điểm)
a) Tìm X:
100 – X + X + X + X = 64
100 – X x 4 = 64
X x 4 = 100 – 64 (0,5 đ)
X x 4 = 36 (0,5 đ)
X = 36 : 4 (0,5 đ)
X = 9 (0,5 đ)
70 – 15 < X + 18 < 57
55 < X + 18 < 57
Ta thấy: 55 < X + 18 < 57 (0,5 đ)
Vậy: X + 18 = 56 (0,5 đ)
X = 56 – 18 (0,5 đ)
X = 38 (0,5 đ)
b) Số liền sau số 30 là 31 (0,5 đ)
Gọi số phải tìm là X ta có:
X x 2 + 15 = 31 (0,5 đ)
X x 2 = 31 – 15 (0,5 đ)
X x 2 = 16 (0,5 đ)
X = 16 : 2 (0,5 đ)
X = 8 (0,5 đ)
Bài
Trường tiểu học văn lang
đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
năm học 2009 – 2010
Môn: toán 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy viết đáp án đúng vào giấy kiểm tra
1. Kết quả của dãy tính 15 – 5 x 2 là:
A. 2
B. 5
C. 7
D. 14
2. Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 89
B. 99
C. 100
D. 98
3. Cho dãy số 1 ; 8 ; 15 ; .... ; ..... Hai số cần điền là:
A. 16; 17
B. 22; 29
C. 20; 25
D. 18; 28
4. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 7 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
II. Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1 (4 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
1 – 5 = 19
100 – 3 = 48 + 14
90 - x = 82
x x = + +
b) Điền dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống:
38 4 6 < 15
14 3 3 4 = 29
Bài 2: (3 điểm)
Tìm x:
100 – x + x + x + x = 64
70 – 15 < x + 18 < 57
b) Tìm một số biết nếu gấp đôi số đó lên rồi đem cộng với 15 thì được số liền sau số 30.
Bài 3 (4 điểm)
Thái và Bình có 5 chục viên bi. Nếu Thái cho Bình 8 viên bi thì Bình có 32 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 4 (3 điểm)
Cho 4 điểm. Hãy vẽ một hình sao cho có 4 hình tam giác?
Ghi tên 4 hình tam giác đó.
Đáp án – Biểu điểm môn toán 2
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
(Làm đúng mỗi ý cho 1,5 điểm) đáp án đúng là:
B. 5 (1,5 điểm)
D. 98 (1,5 điểm)
B. 22; 29 (1,5 điểm)
C. 9 số (1,5 điểm)
II. Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
7 1 – 5 2 = 19
100 – 3 8 = 48 + 14
90 - 4 x 2 = 82
1 x 2 x 3 = 1 + 2 + 3
b) Điền dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
38 - 4 x 6 < 15
14 + 3 + 3 x 4 = 29
Bài 2: (3 điểm)
a) Tìm X:
100 – X + X + X + X = 64
100 – X x 4 = 64
X x 4 = 100 – 64 (0,5 đ)
X x 4 = 36 (0,5 đ)
X = 36 : 4 (0,5 đ)
X = 9 (0,5 đ)
70 – 15 < X + 18 < 57
55 < X + 18 < 57
Ta thấy: 55 < X + 18 < 57 (0,5 đ)
Vậy: X + 18 = 56 (0,5 đ)
X = 56 – 18 (0,5 đ)
X = 38 (0,5 đ)
b) Số liền sau số 30 là 31 (0,5 đ)
Gọi số phải tìm là X ta có:
X x 2 + 15 = 31 (0,5 đ)
X x 2 = 31 – 15 (0,5 đ)
X x 2 = 16 (0,5 đ)
X = 16 : 2 (0,5 đ)
X = 8 (0,5 đ)
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Chinh
Dung lượng: 302,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)