Toan 1 PA 2 ( T5-6) KT-KN
Chia sẻ bởi Lý Văn Dớn |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Toan 1 PA 2 ( T5-6) KT-KN thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Toán 1 (Tuần 5-6)
Phương án 2
Toán (*) / Tuần 5 / Thứ 2 , ngày: Trang: 26 / SGK
SỐ 6 ( tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
Bài 1 Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
-Sáu miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.KTBC: Cho HS viết số 6, đọc 1 đến 6 và ngược lại
-GV theo dõi nhận xét chung.
Bài 2: (HSYếu - TB)
Viết số thích hợp vào ô trống
-GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
-GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 6. Chẳng hạn:
+Có mấy chùm nho xanh?
+Mấy chùm nho chín?
+Trong tranh có tất cả mấy chùm nho?
- GV chỉ tranh và nói:
+ “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”
-Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
Bài 3: : (HS-Khá, giỏi)
Viết số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống.
GV cho HS biết: “Cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông”; “Vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6”
-Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
- Giúp HS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 để biết: 1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5; 5 < 6. nên cho HS nhận xét để biết 6 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chẳng hạn: Cho HS quan sát để
thấy tương ứng với số 6 là cột cao nhất có 6 ô vuông
1 2
Nghỉ giữa tiết
Bài 4: : (HS-Khá, giỏi)
Điền dấu thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6 bằng cách yêu cầu HS làm các bài tập dạng điền dấu >, <, = vào các ô trống
-Chú ý: Khuyến khích HS tự phát hiện yêu cầu của đề bài; tự chấm bài của mình hoặc của bạn mình
Trò chơi: Chơi các trò nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa có các chấm tròn và các số
4.Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
+Luyện viết số 6
+Chuẩn bị bài: “Số 7”
-HS thực hiện
+Có 5 chùm nho xanh
+Có 1 chùm nho chín
+Có 6 chùm nho
-HS nhắc lại
-Đếm ô
-Điền số vào ô trống
-So sánh số
-Điền dấu > ,< , =
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Toán / Tuần 5 / Thứ 3 , ngày: Trang: 28 / SGK
SỐ 7
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
Bài 1 Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại, SGK,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1. KTBC: con BT 4
-GV nhận xét chung.
2.Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7
- GV hướng dẫn HS xem tranh
+Có mấy đang chơi? / +Có mấy đi tới?
-GV nói:
+Có sáu
Phương án 2
Toán (*) / Tuần 5 / Thứ 2 , ngày: Trang: 26 / SGK
SỐ 6 ( tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
Bài 1 Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
-Sáu miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1.KTBC: Cho HS viết số 6, đọc 1 đến 6 và ngược lại
-GV theo dõi nhận xét chung.
Bài 2: (HSYếu - TB)
Viết số thích hợp vào ô trống
-GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
-GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 6. Chẳng hạn:
+Có mấy chùm nho xanh?
+Mấy chùm nho chín?
+Trong tranh có tất cả mấy chùm nho?
- GV chỉ tranh và nói:
+ “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”
-Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
Bài 3: : (HS-Khá, giỏi)
Viết số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống.
GV cho HS biết: “Cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông”; “Vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6”
-Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1
- Giúp HS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 để biết: 1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5; 5 < 6. nên cho HS nhận xét để biết 6 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chẳng hạn: Cho HS quan sát để
thấy tương ứng với số 6 là cột cao nhất có 6 ô vuông
1 2
Nghỉ giữa tiết
Bài 4: : (HS-Khá, giỏi)
Điền dấu thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6 bằng cách yêu cầu HS làm các bài tập dạng điền dấu >, <, = vào các ô trống
-Chú ý: Khuyến khích HS tự phát hiện yêu cầu của đề bài; tự chấm bài của mình hoặc của bạn mình
Trò chơi: Chơi các trò nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa có các chấm tròn và các số
4.Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
+Luyện viết số 6
+Chuẩn bị bài: “Số 7”
-HS thực hiện
+Có 5 chùm nho xanh
+Có 1 chùm nho chín
+Có 6 chùm nho
-HS nhắc lại
-Đếm ô
-Điền số vào ô trống
-So sánh số
-Điền dấu > ,< , =
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Toán / Tuần 5 / Thứ 3 , ngày: Trang: 28 / SGK
SỐ 7
I.MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
Bài 1 Bài 2
Bài 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại, SGK,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GV
HS
1. KTBC: con BT 4
-GV nhận xét chung.
2.Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7
- GV hướng dẫn HS xem tranh
+Có mấy đang chơi? / +Có mấy đi tới?
-GV nói:
+Có sáu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Văn Dớn
Dung lượng: 34,87KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)