TLBD CHUAN KTKN TH

Chia sẻ bởi Phạm Minh Trí | Ngày 12/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: TLBD CHUAN KTKN TH thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:


CHUẨN KIẾN THỨC&KỸNĂNG
MÔN TOÁN TIỂU HỌC


1. Có những kiến thức cơ bản ban đầu về số học, các số tự nhiên, phân số, số thập phân; các đại lượng thông dụng; một số yếu tố hình học và thống kê đơn giản.
2. Hình thành các kĩ kĩ năng thực hành tính, đo lường, giải bài toán có nhiều ứng dụng thiết thực trong đời sống.
3. Bước đầu phát triển năng lực tư duy, khả năng suy luận hợp lí và diễn đạt đúng (nói và viết) cách phát hiện và cách giải quyết các vấn đề đơn giản, gần gũi trong cuộc sống; kích thích trí tưởng tượng; chăm học và hứng thú học tập toán; hình thành bước đầu phương pháp tự học và làm việc có kế hoạch, khoa học, chủ động, linh hoạt, sáng tạo.
1. Số học
2. Các yếu tố hình học
3. Đại lượng và Đơn vị đo đại lượng
4 . Giải bài toán có lời văn
5. Các yếu tố thống kê ( L3,4,5)
LỚP 1: +Từ 0 đến 100
+Sử dụng bảng cộng trừ trong PV 10;
+Phép cộng, trừ số có 2 chữ số ( không có nhớ)
LỚP 2: Từ 101 đến 1000
+Sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20;
+Phép cộng, trừ trong PV100( có nhớ),
+Phép cộng, trừ các số có 3 chữ số ( Ko nhớ );
+ Tìm thành phần chưa biết : Số hạng, Số bị trừ, Số trừ, Thừa số, Số bị chia ;
+ Bảng nhân, chia cho 2, 3, 4, 5;
LỚP 3: + Từ 1001 đến 100 000
+ Phép cộng trừ trong PV100 000 ( có nhớ);
+ Phép nhân, chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số;
+ Số La Mã
+ Bảng nhân chia cho 6,7,8,9;
+
+ Tìm Số chia
LỚP 4: + Các số có nhiều chữ số ; Tổng kết dãy STN ;
+ Giới thiệu phân số;
+ Phép cộng, trừ các STN;
+ Phép nhân STN với STN có 3 chữ số ;chia STN có đến 6 chữ số cho STN có 3 chữ số ;
+ Tính GTBT có 3 dấu phép tính ; *
+ Nhân chia nhẩm cho 10,100,1000...; nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất ;
+ Cộng, trừ ,nhân, chia phân số ( dạng đơn giản)
LỚP 5: Phân số ( TS > MS);
+ Số thập phân ;
+ Hỗn số;
+Cộng, trừ, nhân, chia STP
LỚP 1: + hình vuông, hình tròn, hình tam giác ; điểm và đoạn thẳng ; (nhận dạng)
+ Vẽ đoạn thẳng có độ dài trong PV 10 cm.
LỚP 2 : + Hình tứ giác, hình chữ nhật ;
+ Đường thẳng, 3 điểm thẳng hàng, đường gấp khúc;
+Tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác,
+Tính độ dài đường gấp khúc.
+Tâm, bán kính, đường kính hình tròn;
LỚP 3 : +Tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông ;
+Góc vuông, góc không vuông ; Trung điểm đoạn thẳng
LỚP 4: + Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt, 2 đt // , 2 đt vuông góc;
+Tính diện tích hình bình hành, hình thoi ;
+Vẽ hình vuông, hình chữ nhật; vẽ 2 đt //, 2 đt vuông góc; vẽ đường cao tam giác
LỚP 5 : +Tính DT hình tam giác, hình thang ;
+ Tính DTXQ, DTTP, TT lập phương, hình chữ nhật ;
+ Giới thiệu hình trụ và hình cầu
LỚP 1: + Đại lượng cm;
+ Các ngày trong tuần lễ ;
+ Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
LỚP 2 : + km, m, dm, mm;
+ Giờ phút; Ngày tháng ; Kg ; Lít ;
+ Tiền VN mệnh giá đến 1000 đồng
LỚP 3 : + hm, dam, bảng đơn vị đo độ dài;
+Tháng năm; gam; cm2 ;
+Tiền VN mệnh giá đến 100 000 đồng
LỚP 4 : + Giây, thế kỷ;
+Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, bảng đơn vị đo k/lượng ;
+ km2, dm2, m2;
LỚP 5 : + hm2, dam2, mm2, bảng đơn vị đo diện tích
+ m3, cm3 ,dm3 ;
+Vận tốc, quãng đường, thời gian ;
LỚP 1 : Bài toán về thêm, bớt
LỚP 2 : Bài toán nhiều hơn, ít hơn (1 phép tính)
LỚP 3 : + Gấp 1 số lên nhiều lần ; Giảm đi 1 số lần;
+ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé;
+ Tìm 1 trong các phần nhau của 1 số ;
+ Các bài toán giải bằng hai phép tính;
+ Các bài toán liên quan rút về đơn vị
+ So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn ;
LỚP 4 : +Tìm số TBC
+ Tổng – Hiệu ; Tổng – Tỉ ; Hiệu –Tỉ ;
+Các bài toán liên quan biểu đồ, bản đồ ;
+Các bài toán có nội dung hình học;
LỚP 5: + Các bài toán về tỉ lệ, tỉ số, tỉ số % ;
+ Các bài toán về chuyển động đều ,
+ Các bài toán có nội dung hình học
+ Các bài toán trắc nghiệm
+ Ôn các dạng toán đã học
LỚP 3 : Làm quen thống kê số liệu
LỚP 4 : + Đọc và phân tích số liệu trên bảng số liệu thống kê đơn giản ;
+ Đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột
LỚP 5 : Đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình quạt
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú,
bài tập cần làm

Hỗn số
(Toán 5
Trang
12)
- Biết đọc, viết hỗn số.
- Biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
Bài 1.
Bài 2: Câu a.
Tuần
2
* Mục tiêu
- Nội dung kiểm tra thể hiện đầy đủ các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng theo chuẩn chương trình giáo dục phổ thông cấp Tiểu học với các mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
. Nội dung đề kiểm tra
+ Số và các phép tính : Khoảng 60% (học kì I lớp 1 có thể là 70% vì chưa học về đại lượng)
+ Yếu tố hình học : Khoảng 10%.
+ Số câu tự luận (kĩ năng tính toán và giải toán) : Khoảng 20-40%.
+ Số câu trắc nghiệm khách quan : Khoảng 60-80%.
+Căn cứ vào mục tiêu, nội dung, đề kiểm tra cần đảm bảo nội dung cơ bản theo Chuẩn kiến thức, kĩ năng chương trình và mức độ cần đạt tối thiểu, trong đó phần nhận biết và thông hiểu chiếm khoảng 80%, phần vận dụng chiếm khoảng 20%.
* Lớp 1, lớp 2
* Lớp 3, lớp 4
* Lớp 5
1. Loại câu trắc nghiệm điền khuyết
*Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm điền khuyết
2. Loại câu trắc nghiệm đúng - sai

* Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm Đúng Sai
+ Tránh đặt câu với hai mệnh đề.
+ Tránh những phủ định và phủ định kép làm rối HS.
3. Loại câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
*Một số lưu ý khi soạn câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn
+ Đảm bảo chỉ có một phương án trả lời đúng.
4. Loại câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (nối)
+HS phải nối một (hay một số) đối tượng ở nhóm 1 với một đối tượng ở nhóm 2
Môn Thủ công 1-2-3 & Kĩ thuật 4-5
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU
MÔN THỦ CÔNG LỚP 2 - HKI
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú

Biết cách gấp tên lửa
Gấp được tên lửa Nếp gấp tương đối phẳng thẳng
Với HS khéo tay:
- Gấp được tên lửa, các nếp gấp thẳng, phẳng.Tên lửa sử dụng được
Tuần
1- 2
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN THỦ CÔNG LỚP 2- HK II
Nhận xét
Biểu hiện cụ thể (chứng cứ)
Nội dung điều chỉnh

Nhận xét 1:
Biết gấp tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời
- Gấp được tên lửa và MB phản lực
Gấp được MB đuôi rời.
Nếp gấp thẳng, phẳng
- Gấp được tên lửa và MB phản lực
- Nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
HD SỬ DỤNG TÀI LIỆU
MÔN KĨ THUẬT LỚP 4 - HK I
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú

Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản
.Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kỹ năng cắt, khâu, thêu đã học.
Tuần
15-18
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
MÔN KĨ THUẬT LỚP4 - HKI
Nhận xét
Biểu hiệncụ thể( chứng cứ)
Nội dung điều chỉnh

Nhận xét 5:
Biết cắt, khâu, thêu một sản phẩm tự chọn

Cắt khâu thêu được 1 sản phẩm đơn giản (có thể chỉ sử dụng 2 trong 3 kỹ năng cắt , khâu , thêu )
Cám ơn sự theo dõi của quý thầy, cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Minh Trí
Dung lượng: 2,58MB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)