Tính theo PTPU và chất dư Hóa 8

Chia sẻ bởi Hà Lê | Ngày 17/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Tính theo PTPU và chất dư Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:


DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất:
1/ HNO3, P2O5, Al2(SO4)3, NaCl, CuSO4, KNO3, FeCl2, NaHCO3.
2/C2H4,C2H5OH,CH3COOH,CH3COOC2H5,CH3COONa,CH4,CH3Cl,CH2Cl2,CHCl3
II. DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất:Có 2 loại:
1/ Loại 1 : Lập CTPT của đơn chất với đơn chất (yêu cầu học thuộc từng bước để làm) :
1/ Ca(II) với 0 ; Fe(II) với 0 ; K(I) với 0 ; Na(I) với 0 ; Zn(II) với 0 ; Hg(II) với 0 ; Ag(I) với 0 ; Fe(III) với O ; Ba với O ; Mg với O ; Nhôm với O ; Đồng với O.
2/ Ca(II) với Cl ; Fe(II) với Cl ; K(I) với Cl ; Na(I) với Cl ; Zn(II) với Cl ; Hg(II) với Cl ; Ag(I) với Cl ; Fe(III) với Cl ; Ba với Cl ; Mg với Cl ; Nhôm với Cl ; Đồng với Cl.
3/ Ca(II) với S(II) ; Fe(II) với S(IV); K(I) với S(II); Na(I) với S(II); Zn(II) với S(II) ; Fe(III) với S(II).
2/ Loại 2 : Lập CTPT của đơn chất với Nhóm nguyên tố (nhóm nguyên tố là Bảng số 3) :
2/ Ca(II) với nhóm N03(I) ; K(I) với nhóm N03(I) ; Na(I) với nhóm N03(I) ; Ba(II) với nhóm N03(I) ; Nhôm với nhóm N03; Magiê với nhóm N03; Kẽm với nhóm N03; Đồng với N03
3/ Ca(II) với nhóm C03(II) ; K(I) với nhóm C03(II) ; Na(I) với nhóm C03(II) ; Ba(II) với nhóm C03(II); Al với nhóm C03; Mg với nhóm C03; Zn với nhóm C03; sắt (III) với nhóm C03
4/ Zn(II) với nhóm S04(II) ; Ba(II) với nhóm S04(II) ; K(I) với nhóm S04(II) ; Ag(I) với S04(II)
5/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt (II), Sắt (III) Nhóm PO4
6/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt (II), Sắt (III). Nhóm Hiđroxit.
7/ Kali, Natri, Batri, Canxi, Magiê, Nhôm, Kẽm, Sắt (II), Sắt (III). Nhóm Sunfit.
8/ Hiđrô lần lượt với các nhóm: N03; C03; S04; PO4; Sunfit.


Bài tập về nhà Kiểm tra
Đề 1:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
BaCl2, BaS04 ,CaCl2, AgN03, Ca(N03)2, AgCl, P205, N205,HN03,ZnCl2
Câu 2: Lập CTHH của: Nhôm lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 2:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
Al203,Al2(S04)3,C02,CaC03,S02,Ba(0H)2,BaS03,KMn04, K2Mn04, Mn02
Câu 2: Lập CTHH của:Sắt (III) lần lượt với 3 nhóm:Sunfat, Nitrat, Cacbonat (làm theo 3 bước)
Đề 3:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
Fe203, H2S04, Fe2(S04)3,Na2S04, Ca(0H)2, FeCl3,CaCl2, Fe(0H)3
Câu 2: Lập CTHH của: Batri lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 4:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
BaCl2, BaS04 ,CaCl2, AgN03, Ca(N03)2, AgCl, P205, N205,HN03,ZnCl2
Câu 2: Lập CTHH của: Kali lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 5:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
HNO3, P2O5, Al2(SO4)3, NaCl, CuSO4, KNO3, FeCl2, NaHCO3.
Câu 2: Lập CTHH của: Đồng lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat, Cacbonat, photphat?
Đề 6:
Câu 1: Tính phân tử khối của:
C2H4,C2H5OH,CH3COOH,CH3COOC2H5,CH3COONa,CH4,CH3Cl,CH2Cl2,CHCl3
Câu 2: Lập CTHH của: Canxi lần lượt với 4 nhóm: Sunfat, Nitrat,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Lê
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)