Tính chất ba đường phân giác

Chia sẻ bởi Cao Thị Thanh | Ngày 02/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: tính chất ba đường phân giác thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng Quý thầy cô giáo,
chào các em học sinh về tham dự tiết học
Email:[email protected]
Email:[email protected]
Tiết 68:
ÔN TẬP
Làm quen với Word
Biểu tượng, cửa sổ làm việc
Mở văn bản, lưu văn bản
Soạn thảo văn bản đơn giản
Quy tắc gõ văn bản
Cách gõ văn bản chữ Việt
Bảng mã – Phông chữ
Kiểu gõ
Định dạng văn bản
Định dạng ký tự
Định dạng đoạn văn bản
Nút lệnh
Hộp thoại Paragraph
Chèn hình ảnh
Cách chèn hình ảnh
Thay đổi bố trí hình ảnh
Trình bày cô đọng bằng bảng
Tạo bảng
Chèn hàng (cột)
Xóa hàng, cột, bảng
Chỉnh sửa văn bản
Chọn phần văn bản, xóa, chèn, sao chép, di chuyển
Nút lệnh
Hộp thoại Font
Soạn thảo
văn bản
BÀI TẬP
Câu 1: Điền từ đúng vào các chỗ trống trong các câu sau đây:
* ……………… gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là………..........................
Bảng chọn
thanh bảng chọn
* Thanh công cụ gồm các…………
nút lệnh
Câu 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
Giống nhau: Cả hai phím đều là phím xóa kí tự.
Khác nhau: + Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo;
+ Phím Delete để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
Câu 3: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
a.
b.
c.
d.
Câu 4: Các thành phần cơ bản của văn bản gồm :
Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn
Kí tự, dòng, đoạn, trang.
c.Câu, chủ ngữ, vị ngữ.
d.Cả 3 câu trên.
Câu 5: Để lưu văn bản, em nháy vào nút:
Câu 6: Em sử dụng 2 nút lệnh nào sau đây để sao chép phần văn bản:
a.
b.
c.
d.
a.

b.

c.

Câu 7: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em nhấn:
a. Phím Enter
b. Gõ dấu chấm câu
c. Phím Home
d. Phím End.
Câu 8: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh
là :
a. Kiểu chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
b. Kiểu chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
c. Kiểu chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.
Câu 9: Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:
Chọn phông chữ.
Chọn màu sắc, cỡ chữ.
c. Chọn kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân).
d. Cả 3 ý trên.
Câu 10: Điền tác dụng của các nút lệnh sau:
: Căn thẳng lề trái
: Căn thẳng lề phải
Câu 11: Để chèn hình ảnh vào văn bản ta sử dụng hộp thoại nào?
Font.
Find and replace.
c. Print.
d. Insert  picture.
Câu 12: Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo các cách nào?
Trên dòng văn bản.
Trên nền văn bản.
c. Cả a và b sai.
d. Cả a và b đúng.
Câu 13: Để chèn thêm một cột vào bên phải (con trỏ nằm trong bảng) ta thực hiện như thế nào?
Table => Insert => Columns to the Left.
Table => Insert => Columns to the Right.
c. Table => Insert => Table.
d. Table => Insert => Rows Below.
Câu 14: Để xóa bảng (con trỏ nằm trong bảng) ta làm như thế nào?
Table => Delete => Table.
Table => Delete => Rows.
c. Table => Delete => Columns.
d. Tất cả sai.
Phát biểu sau đúng hay sai?
a)Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em vừa gõ chữ vừa định dạng.

b)Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội văn bản là bàn phím và máy in.

c)Hai nút lệnh và dùng để di chuyển một phần văn bản.

d)Muốn đóng cửa sổ Word ta nháy chuột vào bảng chọn File => close
S
S
S
Đ
B
Hướng dẫn về nhà
Xem lại các nội dung trên
Học bài để chuẩn bị thi HKII
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thị Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)