Tin học lớp 6 1 tiết

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thúy | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: tin học lớp 6 1 tiết thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:


Kiểm tra môn Tin
Thời gian 45 phút
Họ tên:
Lớp 6A

Lời phê




Điểm

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Tên nào là tên một bảng chon
a. USP b. Format c. Vn Time d. Không có đáp án nào.
Câu 2: Để lưu văn bản em dùng lênh:
a. Save b. Copy c. New d. Cut
Câu 3: Mở văn bản mới bằng lệnh :
a. Open b. New c. Paste
Câu 4: Để di chuyển văn bản đã được lưu em sử dụng nút lệnh:
a. Open b. Copy c.cut d. Tất cả thao tác trên. .
Câu số 5 Phím Delete trên bàn phím có tác dụng:
a Xóa ký tự bên phải con trỏ soạn thảo c Bật / Tắt chế độ OVR
b Xóa ký tự bên trái con trỏ soạn thảo d Không có tác dụng gì Câu số 6 Khoảng cách của dòng đầu tiên trong đoạn văn bản so với toàn bộ đoạn văn bản được xác định bởi:
a Left b Hanging c Right d First line
II. Tự luận
Câu 1: Nêu quy tắc khi soạn thảo văn bản. Đoạn văn bản sau gõ sai chỗ nào gạch chỗ sai “Tin học là một môn học mang tính khoa học và ứng dụng điển hình .Bên cạnh các khái niệm mang nhiều ý nghĩa khoa học và khá trừu tượng( thông tin, cấu trúc file và thư mục, hệ điều hành) chúng ta thấy định hướng ứng dụng rộng khắp của máy tính bao gồm phần cứng và phần mềm.
Câu 2: Có thể lưu văn bản trên nền văn bản đã lưu với tên khác được không, nếu được hãy nêu cách thực hiện.
BÀI LÀM
Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng nhất
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6









II. Tự luận

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra môn Tin
Thời gian 45 phút
Họ tên:
Lớp 6A

Lời phê




Điểm

ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng nhất
Câu 1: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu số 2. Chức năng Line Spacing trong hộp thoại Paragraph dùng để:
a Khoảng cách của đoạn văn bản so với toàn bộ văn bản
b Khoảng cách của đoạn văn bản so với đoạn văn bản trên (dưới) nó
c Giãn dòng trong đoạn văn bản. d Căn lề cho đoạn văn bản
Câu số 3. Thanh công cụ dùng để thực hiện các chức năng định dạng văn bản nhanh là thanh nào trong các thanh dưới đây:
a Drawing b Formatting c Menu d Standard. Câu số 4. Định dạng văn bản là:
a Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản bThay đổi dáng vẻ của nhóm kí tự
c Thay đổi phông chữ d Tất cả đúng.
Câu số 5. Phím Backspace và phím Delete dùng để làm gì?
a Backspace di chuyển con trỏ về phía trái. Delete xoá ký tự về phía bên phải
b Backspace xoá ký tự về phía bên trái con trỏ. Delete dùng để sao chép đoạn văn bản.
c Backspace bật/tắt chế độ OVR. Delete xóa ký tự trên văn bản.
d Backspace xoá ký tự về phía bên trái con trỏ. Delete xóa ký tự về bên phải con trỏ.
Câu 6. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng,em phải:
Gõ dấu chấm câu c. Nhấn phím End
Nhấn phím Enter d.Nhấn phím Home
II. Tự luận
Câu 1: Nêu quy tắc khi soạn thảo văn bản. Đoạn văn bản sau gõ sai chỗ nào gạch chỗ sai “Các ứng dụng của máy tính bao phủ rộng lớn trong mọi ngành nghề và len lỏi trong mọi ngõ ngách của cuộc sống .Bên cạnh việc phải hiểu các khái niệm, ý nghĩa của vấn đề mang thuần túy tính `Tin học` thì để hiểu sâu các ứng dụng.
Câu 2:. Ta có thể sao chép từ văn bản này sangg văn bản khác khác tên được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thúy
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)