Tin 6

Chia sẻ bởi La Van Thuan | Ngày 16/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: tin 6 thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:




1/Định dạng một file ảnh mới:
File/New (ctrl-N) nhập nội dung:
+/Name: tên file
+/Imggesize: dung lượng file
+/Presets: kích thước mẫu, có thể đổi lại
Width; Height; Resolution: (pixel/img)
Độ phân giải càng cao thì ảnh càng đẹp, nhưng dung lượng file lớn.
2/ Hệ màu nên chọn: Mode: RGB
3/ Công cụ di chuyển: cc2(move)
4/Biến đổi vật thể:( Ctrl-T); Edit/ Freetransform
+/ Scall: thay đổi kích thước tự do
+/Rotale: xoay
+/Skew: xô
+/Distort: phối cảnh không đều
+/Perspective: phối cảnh đều
+/Rotale 180: xoay 180 độ
+/Rotale 90cw: xoay 90 độ theo kim đồng hồ
+/Rotale 90ccw: xoay 90 độ ngược kim đồng hồ
+/Flip horizontal: lật ngang
+/Flip vectical: lật dọc
Kết thúc lệnh bằng phím enter.
5/Tạo bóng đổ:
CCụ Marquee(Ô1/cc1): để xác định vùng chọn
Fether=0 : độ mờ biên vùng chọn sắc nét
Fether<>0 : độ mờ biên vùng chọn mờ nét
6/ Tạo Layed mới: (Ctrl-Sh ift-N)- Layed/New/Layed/yes
7/Tô màu vào:
+/nhẫn fím D
+/nhẫn fím Alt+delete
+/bỏ chọn: ctrl+D
+/Giảm capacity <=50%
+/Tô màu cho ô bên dưới: ctrl+delete
8/ Công cụ tạo chữ: (Type Tool , Ô16)
-Cc1: Tạo chữ nằm ngang
-Cc2 Tạo chữ nằm dọc
-Cc3,4:Tạo chữ nằm ngang và dọc nhưng chỉ là vùng chọn của chữ
*TT: chọn Ccụ / định dạng font, size, màu sắc trên thanh thuộc tính và nhập liệu
9/ Thay đổi vùng nhìn:
+/Ctrl+”+”: fóng to
+/Ctrl+”-“: thu nhỏ
+/Ctrl+”0”: trở về vùng nhìn ban đầu
10/Hiển thị thước :
View/Ruler(Ctrl+R)
11/Tạo viền cho vật thể:Edit /Stroke
+/Width: độ dày mỏng
+/Color: màu sắc
+/Iside:viền vào bên trong
+/Out side: viền đi ra ngoài
Hoặc kích vào biểu tượng S dưới hộp thoại Layer/chọn Stroke
12/So hàng các Layer:
Chọn các layer có liên quan bằng cách đặt móc liên kết : Layer/Align linked hoặc chiûnh trực tiếp trên thanh thuộc tính.
13/Nhóm công cụ chọn vật thể(ô17 pentool)
+/Cc1: đặt đường path
+/Cc2: Tạo đường Path tự do
+/Cc3: Thêm điểm để chỉnh đường path
+/Cc4: Xoá điểm sai
+/Cc5: chuyển góc tròn thành nhọn
*TT: chọn Cc1/chọn biểu tượng path trên thanh thuộc tính / đặt đường path lên vật thể
- chọn Cc3/ thêm điểm trên đường path và chỉnh sửa theo hình dáng vật thể
- chuyển đường path thành vùng chọn : right click/Make selection(Ctrl+enter)
14/Thay đổi vùng chọn:
xđinh vùng chọn / select/Trans form selection/ enter.
15/ Công cụ chọn lọc dữ liệu (Magic wand,(Ô4-w))
Chọn CC/click vào vùng dữ liệu /Nhẫn giữ Shift để chọn thêm hoạc Alt để trừ bớt vùng chọn, công cụ này chọn dữ liệu dựa trên thông số Tolerance(độ bắt màu) đ/v file ảnh có màu nền đơn giản ta click vào màu nền sau đó đảo ngược vùng chọn vật thể : select/Inverse(ctrl+Shift+I)
16/ Tạo bóng đổ theo hình dáng vật thể:
Nhẫn Ctrl+click vào Layer chữa vật thể để tạo Layer mới , Nhẫn fím D (chọn màu đen)/ Nhẫn Alt+delete/Ctrl+D để bỏ chọn , hạ Capacity.
17/ Hộp thoại Layer(F7):
Trong photoshop cho phép ta cô lập riêng từng mảng dữ liệu chữa đựng trên từng layer khác nhau.
+/Hợp nhất nhiều layer thành 1 layer: đặt móc liên kết giữa các layer có liên quan nhẫn Ctrl+E.
+/ Copy layer : Nhẫn Alt+click vào vùng dữ liệu chuyển sang hướng bất kỳ (không phải copy layer chính)
18/ Tô màu chuyển sắc(Ô12/cc1);
chọn Cc Grandient(O12/cc1) chọn màu và kiểu chuyển sắc trên thanh thuộc tính click và di chuyển chuột vào vùng nhìn để tô màu .
19/ Layer mask(mặt nạ)
Dùng để che chẵn hoặc hiển thị dữ liệu trên layer đó
*TT: chọn layer cần tạo mặt nạ hiện hành :Layer/Addlayermask
+/reveal all: mặt nạ có màu trắng muốn che dấu một vùng ảnh nào đó ta chọn màu tiền cảnh là màu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: La Van Thuan
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)