TIN 12 - 2
Chia sẻ bởi Hà Hào Nghiệp |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: TIN 12 - 2 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
AnyOne - AnyWhere
Phần 1
Câu 1:
Báo cáo thường được sử dụng để:
Trình bày dữ liệu theo khuôn dạng
In dữ liệu
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 2:
Trong biểu thức của Access, tên trường phải để trong cặp dấu:
( )
" "
[ ]
# #
Câu 3:
Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
Text
Number
Yes/No
Auto Number
Câu 4:
Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:
Edit/ Delete
Query/ Remove Table
Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Delete
Tất cả đều đúng
Câu 5:
Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường số CMND?
Number
Text
Auto Number
Date/Time
Câu 6:
Trong mẫu hỏi, để ghép nhiều chuỗi kí tự lại với nhau, ta dùng toán tử:
+
&
And
#
Câu 7:
Trong chế độ thiết kế bảng, chương trình không cho phép lưu bảng vì:
Bảng không có khóa chính
Một hoặc nhiều trường chưa đặt tên trường
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 8:
Trong chế độ thiết kế bảng, để quy định các hiển thị dữ liệu (vd: hiển thị giá trị ngày tháng là dd/mm/yy), ta chọn mục:
Field Size
Format
Input mask
Caption
Câu 9:
Trong khi tạo mẫu hỏi, trường [Ngaysinh] có định dạng là dd/mm/yyyy để lấy ra danh sách học sinh có năm sinh 1994, ta chọn biểu thức điều kiện:
Year([Ngaysinh])=1994
Like "*1994"
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng?
Dữ liệu kiểu Text có độ dài ký tự tối đa là 255 ký tự
Giá trị ngầm định của tất cả trường có kiểu Number là trống
Trong Access, dữ liệu được chứa trong tất cả các đối tượng như bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo
Tất cả đều đúng
Câu 11:
Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích:
Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
Đảm bảo sự nhất quán dữ liệu
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 12:
Biểu thức THUONG: [LUONG]*0.1 là :
Biểu thức số học
Biểu thức so sánh
Biểu thức logic
Tất cả đều sai
Câu13:
Khi nào ta thực hiện mẫu hỏi?
Khi điều kiện khai thác dữ liệu phức tạp
Khi cần tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác
Cả 2 câu a và b đều đúng
Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 14:
Trong Access, để tạo mới 1 tập tin, ta thực hiện thao tác hay lệnh nào sau đây:
File/New/Blank Database
File/Open/
Create Table in Design View
Create Table by using wizard
Câu 15:
Điều kiện để tạo liên kết giữa 2 bảng là:
Trường liên kết của 2 bảng phải là kiểu số
Trường liên kết của 2 bảng phải là kiểu chuỗi
Trường liên kết của 2 bảng phải cùng kiểu dữ liệu
Trường liên kết của 2 bảng phải khác kiểu dữ liệu
Câu 16:
Biểu thức điều kiện nào để lấy danh sách ngày mượn ([Ngaymuon]) nửa đầu tháng 9 trong năm 2010
DAY([NGAYMUON])>=15
Between #01/09/2010# And #15/09/2010#
Cả 2 câu a và b đều đúng
Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 17:
Đối tượng nào của Access giúp cho việc lưu trữ thông tin?
Bảng
Mẫu hỏi
Biểu mẫu
Báo cáo
Câu 18:
Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
Quản lý siêu thị
Bán vé máy bay
Quản lý học sinh trong nhà trường
Tất cả đều đúng
Câu 19:
Một trường của một bảng có thể có:
Một kiểu dữ liệu duy nhất
Tùy theo dữ liệu nhập mà có thể mang kiểu dữ liệu nào.
Hai kiểu dữ liệu
Tất cả những ý trên đều đúng.
Câu 20:
Trong chế độ thiết kế bảng, nếu ta để trống ô kiểu dữ liệu của trường thì điều đó có nghĩa:
Dữ liệu nhập vào kiểu dữ liệu nào cũng được
Trường đó không cần phải nhập dữ liệu
Access sẽ tự động xác định kiểu dữ liệu khi ta nhập dữ liệu
Điều này không được phép xảy ra
Phần 2
Câu 21:
Chọn phát biểu đúng khi nói về CSDL?
CSDL gồm các dữ liệu liên quan được lưu trên các thiết bị nhớ
CSDL gồm các chương trình phục vụ việc khai thác dữ liệu
CSDL gồm các chương trình phục vụ việc cập nhật dữ liệu
Tất cả đều đúng
Câu 22:
Trong Access, toán hạng nào là hằng chuỗi:
ABC
123
"123"
Tất cả đều đúng
Câu 23:
Xét công tác quản lí, những công việc nào dưới đây thuộc nhóm tạo lập hồ sơ?
Chỉnh sửa thông tin 1 hồ sơ
Xác định đối tượng cần quản lí
Sắp xếp lại các hồ sơ
Tất cả đều đúng
Câu 24:
Trong bảng CSDL, trường khóa chính là trường:
Có thể nhập bất kỳ dữ liệu nào
Giá trị của trường xác định tính duy nhất mỗi hàng của bảng.
Không thể nhập dữ liệu, máy tính sẽ tự động nhập vào.
Tất cả đều sai
Câu 25:
Cấp phát quyền truy cập CSDL là nhiệm vụ của:
Người lập trình ứng dụng
Người QTCSDL
Người dùng
Cả 3 người trên
Câu 26:
Khi tạo mẫu hỏi, để lọc những học sinh có họ Trần hoặc họ Nguyễn , trong dòng Criteria của trường HODEM, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
"Trần" OR "Nguyễn"
"Trần" AND "Nguyễn"
"Trần*" OR "Nguyễn*"
"Trần*" AND "Nguyễn*"
Câu 27:
Người dùng có thể khai báo cấu trúc dữ liệu nhờ ngôn ngữ nào của hệ QTCSDL:
Ngôn ngữ quản lí dữ liệu
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 28:
Chọn chức năng đúng của hệ QTCSDL?
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác CSDL
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy cập CSDL
Cả 3 chức năng trên
Câu 29:
Trong Access, Toán tử * thuộc nhóm:
Phép toán logic
Phép toán so sánh
Phép toán số học
Chỉ là 1 kí tự
Câu 30:
Hệ QTCSDL không trực tiếp thực hiện những việc nào sau đây?
Tiếp nhận và xử lí yêu cầu của người dùng
Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu
Xóa tập tin CSDL khi có yêu cầu của người dùng
Cả 3 việc trên
Câu 31:
Sử dụng toán tử này trong vùng điều kiện có nghĩa là tất cả điều kiện đều đúng thì hành động được thực thi:
=
Not
Or
And
Câu 32:
Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu?
Dữ liệu trong các bản ghi
Cấu trúc dữ liệu (cấu trúc bản ghi)
Các chương trình phục vụ cập nhật và tìm kiếm dữ liệu
Tất cả đều đúng
Câu 33:
Những điều khẳng định nào dưới đây là sai?
Hệ QTCSDL là một phần mềm máy tính
Hệ QTCSDL có chức năng tạo lập và khai thác CSDL
Hệ QTCSDL là 1 thành phần của hệ CSDL
Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào Hệ điều hành
Câu 34:
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
In dữ liệu
Cập nhật dữ liệu
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 35:
Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?
Tìm kiếm thông tin
Lập báo cáo
Kết xuất thông tin
Xem, nhập, sửa dữ liệu
Câu 36:
Khi làm việc với đối tượng báo cáo, muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn nút lệnh:
Design
Preview
New
Open
Câu 37:
Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta vào dòng:
Show
Criteria
Sort
Field
Câu 38:
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 39:
Bảng DIEM có các trường MOT TIET, HOC KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ từ 5 trở lên, trong dòng Criteria của trường HOC KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
[MOT TIET]>7 AND [HOC KY]>5
[MOT TIET]>7 OR [HOC KY]>5
[MOT TIET]>7 AND [HOC KY]>=5
[MOT TIET]>"7" AND [HOC KY]>"5"
Câu 40:
Để lọc ra danh sách học sinh chưa trả sách cho thư viện (dữ liệu trường [Ngaymuon] là trống), trong thiết kế mẫu hỏi tại trường [Ngaymuon] ta gõ biểu thức điều kiện ở dòng Criteria như sau:
Like Null
Is Null
Để trống, không gõ gì cả
Tất cả đều đúng
Phần 1
Câu 1:
Báo cáo thường được sử dụng để:
Trình bày dữ liệu theo khuôn dạng
In dữ liệu
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 2:
Trong biểu thức của Access, tên trường phải để trong cặp dấu:
( )
" "
[ ]
# #
Câu 3:
Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
Text
Number
Yes/No
Auto Number
Câu 4:
Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, sau khi chọn bảng, ta thực hiện:
Edit/ Delete
Query/ Remove Table
Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Delete
Tất cả đều đúng
Câu 5:
Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường số CMND?
Number
Text
Auto Number
Date/Time
Câu 6:
Trong mẫu hỏi, để ghép nhiều chuỗi kí tự lại với nhau, ta dùng toán tử:
+
&
And
#
Câu 7:
Trong chế độ thiết kế bảng, chương trình không cho phép lưu bảng vì:
Bảng không có khóa chính
Một hoặc nhiều trường chưa đặt tên trường
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 8:
Trong chế độ thiết kế bảng, để quy định các hiển thị dữ liệu (vd: hiển thị giá trị ngày tháng là dd/mm/yy), ta chọn mục:
Field Size
Format
Input mask
Caption
Câu 9:
Trong khi tạo mẫu hỏi, trường [Ngaysinh] có định dạng là dd/mm/yyyy để lấy ra danh sách học sinh có năm sinh 1994, ta chọn biểu thức điều kiện:
Year([Ngaysinh])=1994
Like "*1994"
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng?
Dữ liệu kiểu Text có độ dài ký tự tối đa là 255 ký tự
Giá trị ngầm định của tất cả trường có kiểu Number là trống
Trong Access, dữ liệu được chứa trong tất cả các đối tượng như bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi, báo cáo
Tất cả đều đúng
Câu 11:
Tạo liên kết giữa các bảng nhằm mục đích:
Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
Đảm bảo sự nhất quán dữ liệu
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
Câu 12:
Biểu thức THUONG: [LUONG]*0.1 là :
Biểu thức số học
Biểu thức so sánh
Biểu thức logic
Tất cả đều sai
Câu13:
Khi nào ta thực hiện mẫu hỏi?
Khi điều kiện khai thác dữ liệu phức tạp
Khi cần tổng hợp thông tin từ nhiều bảng khác
Cả 2 câu a và b đều đúng
Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 14:
Trong Access, để tạo mới 1 tập tin, ta thực hiện thao tác hay lệnh nào sau đây:
File/New/Blank Database
File/Open/
Create Table in Design View
Create Table by using wizard
Câu 15:
Điều kiện để tạo liên kết giữa 2 bảng là:
Trường liên kết của 2 bảng phải là kiểu số
Trường liên kết của 2 bảng phải là kiểu chuỗi
Trường liên kết của 2 bảng phải cùng kiểu dữ liệu
Trường liên kết của 2 bảng phải khác kiểu dữ liệu
Câu 16:
Biểu thức điều kiện nào để lấy danh sách ngày mượn ([Ngaymuon]) nửa đầu tháng 9 trong năm 2010
DAY([NGAYMUON])>=15
Between #01/09/2010# And #15/09/2010#
Cả 2 câu a và b đều đúng
Cả 2 câu a và b đều sai
Câu 17:
Đối tượng nào của Access giúp cho việc lưu trữ thông tin?
Bảng
Mẫu hỏi
Biểu mẫu
Báo cáo
Câu 18:
Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
Quản lý siêu thị
Bán vé máy bay
Quản lý học sinh trong nhà trường
Tất cả đều đúng
Câu 19:
Một trường của một bảng có thể có:
Một kiểu dữ liệu duy nhất
Tùy theo dữ liệu nhập mà có thể mang kiểu dữ liệu nào.
Hai kiểu dữ liệu
Tất cả những ý trên đều đúng.
Câu 20:
Trong chế độ thiết kế bảng, nếu ta để trống ô kiểu dữ liệu của trường thì điều đó có nghĩa:
Dữ liệu nhập vào kiểu dữ liệu nào cũng được
Trường đó không cần phải nhập dữ liệu
Access sẽ tự động xác định kiểu dữ liệu khi ta nhập dữ liệu
Điều này không được phép xảy ra
Phần 2
Câu 21:
Chọn phát biểu đúng khi nói về CSDL?
CSDL gồm các dữ liệu liên quan được lưu trên các thiết bị nhớ
CSDL gồm các chương trình phục vụ việc khai thác dữ liệu
CSDL gồm các chương trình phục vụ việc cập nhật dữ liệu
Tất cả đều đúng
Câu 22:
Trong Access, toán hạng nào là hằng chuỗi:
ABC
123
"123"
Tất cả đều đúng
Câu 23:
Xét công tác quản lí, những công việc nào dưới đây thuộc nhóm tạo lập hồ sơ?
Chỉnh sửa thông tin 1 hồ sơ
Xác định đối tượng cần quản lí
Sắp xếp lại các hồ sơ
Tất cả đều đúng
Câu 24:
Trong bảng CSDL, trường khóa chính là trường:
Có thể nhập bất kỳ dữ liệu nào
Giá trị của trường xác định tính duy nhất mỗi hàng của bảng.
Không thể nhập dữ liệu, máy tính sẽ tự động nhập vào.
Tất cả đều sai
Câu 25:
Cấp phát quyền truy cập CSDL là nhiệm vụ của:
Người lập trình ứng dụng
Người QTCSDL
Người dùng
Cả 3 người trên
Câu 26:
Khi tạo mẫu hỏi, để lọc những học sinh có họ Trần hoặc họ Nguyễn , trong dòng Criteria của trường HODEM, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
"Trần" OR "Nguyễn"
"Trần" AND "Nguyễn"
"Trần*" OR "Nguyễn*"
"Trần*" AND "Nguyễn*"
Câu 27:
Người dùng có thể khai báo cấu trúc dữ liệu nhờ ngôn ngữ nào của hệ QTCSDL:
Ngôn ngữ quản lí dữ liệu
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Câu 28:
Chọn chức năng đúng của hệ QTCSDL?
Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác CSDL
Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy cập CSDL
Cả 3 chức năng trên
Câu 29:
Trong Access, Toán tử * thuộc nhóm:
Phép toán logic
Phép toán so sánh
Phép toán số học
Chỉ là 1 kí tự
Câu 30:
Hệ QTCSDL không trực tiếp thực hiện những việc nào sau đây?
Tiếp nhận và xử lí yêu cầu của người dùng
Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu
Xóa tập tin CSDL khi có yêu cầu của người dùng
Cả 3 việc trên
Câu 31:
Sử dụng toán tử này trong vùng điều kiện có nghĩa là tất cả điều kiện đều đúng thì hành động được thực thi:
=
Not
Or
And
Câu 32:
Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu?
Dữ liệu trong các bản ghi
Cấu trúc dữ liệu (cấu trúc bản ghi)
Các chương trình phục vụ cập nhật và tìm kiếm dữ liệu
Tất cả đều đúng
Câu 33:
Những điều khẳng định nào dưới đây là sai?
Hệ QTCSDL là một phần mềm máy tính
Hệ QTCSDL có chức năng tạo lập và khai thác CSDL
Hệ QTCSDL là 1 thành phần của hệ CSDL
Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào Hệ điều hành
Câu 34:
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
In dữ liệu
Cập nhật dữ liệu
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 35:
Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?
Tìm kiếm thông tin
Lập báo cáo
Kết xuất thông tin
Xem, nhập, sửa dữ liệu
Câu 36:
Khi làm việc với đối tượng báo cáo, muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn nút lệnh:
Design
Preview
New
Open
Câu 37:
Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta vào dòng:
Show
Criteria
Sort
Field
Câu 38:
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 39:
Bảng DIEM có các trường MOT TIET, HOC KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ từ 5 trở lên, trong dòng Criteria của trường HOC KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
[MOT TIET]>7 AND [HOC KY]>5
[MOT TIET]>7 OR [HOC KY]>5
[MOT TIET]>7 AND [HOC KY]>=5
[MOT TIET]>"7" AND [HOC KY]>"5"
Câu 40:
Để lọc ra danh sách học sinh chưa trả sách cho thư viện (dữ liệu trường [Ngaymuon] là trống), trong thiết kế mẫu hỏi tại trường [Ngaymuon] ta gõ biểu thức điều kiện ở dòng Criteria như sau:
Like Null
Is Null
Để trống, không gõ gì cả
Tất cả đều đúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Hào Nghiệp
Dung lượng: 802,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)