Tìm số chia
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tìm số chia thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH NAM PHƯỚC I
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU VÀ THẦY CÔ.
Chào mừng quí thầy cô về tham dự chuyên đề Môn Toán lớp Ba năm học 2010 – 2011 : Người thực hiện: Nguyễn Thị Vân
Môn: Toán
Lớp: Ba
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Kiểm tra bài cũ
c) 4 x = 32
1. Điền số vào ô trống:
c) : 4 = 8
b) - 9 = 8
a) + 9 = 16
7
17
8
32
Có phép chia:
6 : 2 = 3
Số bị chia
Thương
Số chia
Ta có: 2 = 6 : 3
1) Nhận xét
2) Tìm số chia chưa biết:
x
30 : = 5
x
x
= 6
= 30 : 5
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
x
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = ….. 28 : 4 = …… 24 : 6 = …… 21: 3 = …..
35 : 7 = ….. 28 : 7 = ….. 24 : 4 = …… 21 : 7 = …..
35 : 5 =
28 : 7 =
24 : 6 =
28 : 4 =
21 : 3 =
24 : 4 =
35 : 7 =
21 : 7 =
0 : 7 =
2
8
7
4
5
9
6
3
1
4
7
4
7
7
6
5
3
Trò chơi: Bạn thích quả gì
0
Bài 2 Tìm :
a) 12 : = 2
= 12 : 2
= 6
d) 36 : = 4
= 36 : 4
= 9
b) 42 : = 6
c) 27 : = 3
e) : 5 = 4
g) x 7 = 70
x
x
x
x
x
x
x
x
x
= 42 : 6
= 4 x 5
= 27 : 3
= 70 : 7
= 9
= 20
= 10
= 7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 1: Trong phép chia 35 : 7 = 5
A. 35 được gọi là thương, 7 là tích, 5 là số bị chia
B. 35 được gọi là thừa số, 7 là thừa số, 5 là tích.
C. 35 được gọi là số bị chia, 7 là số chia, 5 là thương.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Câu 2: Kết quả nào đúng ?
RUNG CHUÔNG VÀNG
A.
B.
C.
X : 7 = 28
x = 28 : 7
x = 4
20 : x = 5
x = 20 : 5
x = 4
16 : x = 4
x = 16 x 4
x = 64
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm
theo dõi của quí thầy cô giáo.
Chào tạm biệt !
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU VÀ THẦY CÔ.
Chào mừng quí thầy cô về tham dự chuyên đề Môn Toán lớp Ba năm học 2010 – 2011 : Người thực hiện: Nguyễn Thị Vân
Môn: Toán
Lớp: Ba
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Kiểm tra bài cũ
c) 4 x = 32
1. Điền số vào ô trống:
c) : 4 = 8
b) - 9 = 8
a) + 9 = 16
7
17
8
32
Có phép chia:
6 : 2 = 3
Số bị chia
Thương
Số chia
Ta có: 2 = 6 : 3
1) Nhận xét
2) Tìm số chia chưa biết:
x
30 : = 5
x
x
= 6
= 30 : 5
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
x
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = ….. 28 : 4 = …… 24 : 6 = …… 21: 3 = …..
35 : 7 = ….. 28 : 7 = ….. 24 : 4 = …… 21 : 7 = …..
35 : 5 =
28 : 7 =
24 : 6 =
28 : 4 =
21 : 3 =
24 : 4 =
35 : 7 =
21 : 7 =
0 : 7 =
2
8
7
4
5
9
6
3
1
4
7
4
7
7
6
5
3
Trò chơi: Bạn thích quả gì
0
Bài 2 Tìm :
a) 12 : = 2
= 12 : 2
= 6
d) 36 : = 4
= 36 : 4
= 9
b) 42 : = 6
c) 27 : = 3
e) : 5 = 4
g) x 7 = 70
x
x
x
x
x
x
x
x
x
= 42 : 6
= 4 x 5
= 27 : 3
= 70 : 7
= 9
= 20
= 10
= 7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 1: Trong phép chia 35 : 7 = 5
A. 35 được gọi là thương, 7 là tích, 5 là số bị chia
B. 35 được gọi là thừa số, 7 là thừa số, 5 là tích.
C. 35 được gọi là số bị chia, 7 là số chia, 5 là thương.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Câu 2: Kết quả nào đúng ?
RUNG CHUÔNG VÀNG
A.
B.
C.
X : 7 = 28
x = 28 : 7
x = 4
20 : x = 5
x = 20 : 5
x = 4
16 : x = 4
x = 16 x 4
x = 64
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm
theo dõi của quí thầy cô giáo.
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 771,45KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)