Tìm số chia
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Tìm số chia thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 3B
Giáo viên: Nguyễn Thị Nga
Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài cũ
Bài mới
Thứ năm ngày17 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài toán 1: Có 6 ô vuông, chia làm 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?
*Để biết mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông ta làm như thế nào?
6 : 2 = 3 (ô vuông)
Nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép chia?
Số bị chia
Số chia
Thương
Bài toán 2: Có 6 ô vuông chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm 3 ô vuông. Hỏi chia được mấy nhóm như thế?
*Muốn chia được mấy nhóm ta làm như thế nào?
6 : 3 = 2 (nhóm)
2 = 6 : 3
2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
6 là số bị chia còn 3 là thương
2 là số chia
6 và 3 là gì trong phép chia
6 : 3 = 2 ?
Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương.
Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013
Toán:
*Ví dụ: 30 : x = 5
x là gì trong phép chia trên?
x là số chia trong phép chia.
x = 30 : 5 =6
Trình bày bài toán:
30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6
Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
Muốn tìm x trong bài 30 : x = 5 ta làm như thế nào?
TOÁN: TÌM SỐ CHIA
Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm:
35 : 5 = 28 : 7 = 24 : 6 = 21 : 3 =
35 : 7 = 28 :4 = 24 : 4 = 21 : 7 =
7
5
7
4
4
6
7
3
Từng cột của phép chia có liên quan đến phép nhân nào?
5x7 = 35
7x4 = 28
6x4 = 24
7x3 = 21
Bài 2: Tìm x:
a/12 : x = 2 c/27 : x = 3 e/x : 5 = 4
b/42 : x = 6 d/36 : x = 4 g/x × 7 = 70
c/27 : x = 3
d/36 : x = 4
e/ x : 5 = 4
g/ x × 7 = 70
a/12 : x = 2 b/ 42 : x = 6
x = 12 : 2
x = 6
x = 42 : 6
x = 7
x = 27 : 3
x = 9
x = 36 : 4
x = 9
x = 4 × 5
x = 20
x = 70 : 7
x = 10
CỦNG CỐ
1/ Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
*Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Trò chơi: Ai nhanh ? Ai đúng ?
24 : x = 6
Kết quả của số chia là:
5 4 6
63 : x = 7
Kết quả số chia:
7 8 9
*Nhận xét – Dặn dò cuối tiết:
Về nhà các em làm bài trong vở bài tập
Chuẩn bị bài: Luyện tập trang 40.
Tiết học kết thúc
KÍNH CHÚC THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
CÁC EM CHĂM NGOAN – HỌC GIỎI
LỚP 3B
Giáo viên: Nguyễn Thị Nga
Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài cũ
Bài mới
Thứ năm ngày17 tháng 10 năm 2013
Toán:
Bài toán 1: Có 6 ô vuông, chia làm 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?
*Để biết mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông ta làm như thế nào?
6 : 2 = 3 (ô vuông)
Nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép chia?
Số bị chia
Số chia
Thương
Bài toán 2: Có 6 ô vuông chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm 3 ô vuông. Hỏi chia được mấy nhóm như thế?
*Muốn chia được mấy nhóm ta làm như thế nào?
6 : 3 = 2 (nhóm)
2 = 6 : 3
2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
6 là số bị chia còn 3 là thương
2 là số chia
6 và 3 là gì trong phép chia
6 : 3 = 2 ?
Vậy số chia trong phép chia bằng số bị chia chia cho thương.
Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013
Toán:
*Ví dụ: 30 : x = 5
x là gì trong phép chia trên?
x là số chia trong phép chia.
x = 30 : 5 =6
Trình bày bài toán:
30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6
Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
Muốn tìm x trong bài 30 : x = 5 ta làm như thế nào?
TOÁN: TÌM SỐ CHIA
Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm:
35 : 5 = 28 : 7 = 24 : 6 = 21 : 3 =
35 : 7 = 28 :4 = 24 : 4 = 21 : 7 =
7
5
7
4
4
6
7
3
Từng cột của phép chia có liên quan đến phép nhân nào?
5x7 = 35
7x4 = 28
6x4 = 24
7x3 = 21
Bài 2: Tìm x:
a/12 : x = 2 c/27 : x = 3 e/x : 5 = 4
b/42 : x = 6 d/36 : x = 4 g/x × 7 = 70
c/27 : x = 3
d/36 : x = 4
e/ x : 5 = 4
g/ x × 7 = 70
a/12 : x = 2 b/ 42 : x = 6
x = 12 : 2
x = 6
x = 42 : 6
x = 7
x = 27 : 3
x = 9
x = 36 : 4
x = 9
x = 4 × 5
x = 20
x = 70 : 7
x = 10
CỦNG CỐ
1/ Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
*Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Trò chơi: Ai nhanh ? Ai đúng ?
24 : x = 6
Kết quả của số chia là:
5 4 6
63 : x = 7
Kết quả số chia:
7 8 9
*Nhận xét – Dặn dò cuối tiết:
Về nhà các em làm bài trong vở bài tập
Chuẩn bị bài: Luyện tập trang 40.
Tiết học kết thúc
KÍNH CHÚC THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
CÁC EM CHĂM NGOAN – HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: 2,06MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)