Tìm số chia
Chia sẻ bởi Lê Anh Hải |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Tìm số chia thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Giáo án toán lớp 3
Tìm số chia
Người soạn: Lê Hải Anh
Trường tiểu học
Mục tiêu
1-Kiến thức
2-Kĩ năng
3-Thái độ
-Xác định được bài toán tìm số chia
1-Kiến thức
-Hiểu được số chia chính là kết quả của phép chia giữa số bị chia và thương .
-Phát biểu được quy tắc tìm số chia .
-Chỉ ra tên gọi và quan hệ giữa các thành phần của phép chia
-Giải được một số bài toán về quan hệ giữa các thành phần trong phép chia
2-Kĩ năng:
-Giải được các bài toán tìm số chia
-Vận dụng bài toán tìm số chia để giải các bài toán tổng hợp
3-Thái độ:
Học sinh có mong muốn được vận dụng việc tìm số chia để giải toán và thực hiện một số công việc trong thực tế .
Nội dung bài giảng
1-Kiểm tra bài cũ
2- Bài mới
a-Giới thiệu cách tìm số chia.
b-Củng cố quan hệ giữa các thành phần trong phép chia
c-Luyện tập
3-Củng cố -dặn dò
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1-Hãy giảm các số sau đi 3 lần:
96 ; 63
2-Có 24 con gà. Số con ngan kém con gà 4 lần. Hỏi có bao nhiêu con ngan?
BàI mới
Ví dụ
Số cần tìm trong phép tính này là thành phần nào của phép chia?
ví dụ
Tìm số chia
Lấy 6 hình vuông xếp thành 2 hàng đều nhau .
6 : 2 = 3
Số bị chia
Số chia
Thương
Lấy 6 hình chữ nhật xếp 3 hình vào 1 hàng
6 : 3 = 2
6 : 2 = 3
Số chia là kết quả của phép chia số bị chia cho thương
2
6
:
=
3
2
6
:
=
3
Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
Ghi nhớ:
Tìm x biết:
30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6
Bài tập vận dụng
Hãy nêu kết quả các phép tính chia sau:
12 : 1 =
12 : 2 =
12 : 3 =
12 : 4 =
12 : 6 =
12 : 12 =
12
6
4
3
2
1
Hãy nhận xét về các phép chia trên
Các phép chia có cùng số bị chia thì:
+số chia càng lớn thì thương càng nhỏ và ngược lại
Kết luận
Có 50 kg đường. Cần mua mấy cái túi để đựng hết số đường đó biết rằng mỗi cái túi đựng được 5 kg đường?
Bài làm thêm
72 : ? = 6
84 : ? = 3
96 : ? = 4
75 : ? = 5
84 : ? = 3
96 : ? = 4
75 : ? = 5
84 : ? = 3
96 : ? = 4
75 : ? = 5
75 : ? = 5
96 : ? = 4
75 : ? = 5
Dặn dò:
Học thuộc quy tắc tìm số chia
Tìm số chia
Người soạn: Lê Hải Anh
Trường tiểu học
Mục tiêu
1-Kiến thức
2-Kĩ năng
3-Thái độ
-Xác định được bài toán tìm số chia
1-Kiến thức
-Hiểu được số chia chính là kết quả của phép chia giữa số bị chia và thương .
-Phát biểu được quy tắc tìm số chia .
-Chỉ ra tên gọi và quan hệ giữa các thành phần của phép chia
-Giải được một số bài toán về quan hệ giữa các thành phần trong phép chia
2-Kĩ năng:
-Giải được các bài toán tìm số chia
-Vận dụng bài toán tìm số chia để giải các bài toán tổng hợp
3-Thái độ:
Học sinh có mong muốn được vận dụng việc tìm số chia để giải toán và thực hiện một số công việc trong thực tế .
Nội dung bài giảng
1-Kiểm tra bài cũ
2- Bài mới
a-Giới thiệu cách tìm số chia.
b-Củng cố quan hệ giữa các thành phần trong phép chia
c-Luyện tập
3-Củng cố -dặn dò
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
1-Hãy giảm các số sau đi 3 lần:
96 ; 63
2-Có 24 con gà. Số con ngan kém con gà 4 lần. Hỏi có bao nhiêu con ngan?
BàI mới
Ví dụ
Số cần tìm trong phép tính này là thành phần nào của phép chia?
ví dụ
Tìm số chia
Lấy 6 hình vuông xếp thành 2 hàng đều nhau .
6 : 2 = 3
Số bị chia
Số chia
Thương
Lấy 6 hình chữ nhật xếp 3 hình vào 1 hàng
6 : 3 = 2
6 : 2 = 3
Số chia là kết quả của phép chia số bị chia cho thương
2
6
:
=
3
2
6
:
=
3
Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
Ghi nhớ:
Tìm x biết:
30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6
Bài tập vận dụng
Hãy nêu kết quả các phép tính chia sau:
12 : 1 =
12 : 2 =
12 : 3 =
12 : 4 =
12 : 6 =
12 : 12 =
12
6
4
3
2
1
Hãy nhận xét về các phép chia trên
Các phép chia có cùng số bị chia thì:
+số chia càng lớn thì thương càng nhỏ và ngược lại
Kết luận
Có 50 kg đường. Cần mua mấy cái túi để đựng hết số đường đó biết rằng mỗi cái túi đựng được 5 kg đường?
Bài làm thêm
72 : ? = 6
84 : ? = 3
96 : ? = 4
75 : ? = 5
84 : ? = 3
96 : ? = 4
75 : ? = 5
84 : ? = 3
96 : ? = 4
75 : ? = 5
75 : ? = 5
96 : ? = 4
75 : ? = 5
Dặn dò:
Học thuộc quy tắc tìm số chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Hải
Dung lượng: 413,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)