Tìm số chia
Chia sẻ bởi Phạm Thị Anh Phương |
Ngày 10/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Tìm số chia thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TÂN LONG
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU VÀ THẦY CÔ.
Chào mừng quí thầy cô về tham dự chuyên đề Môn Toán lớp Ba năm học 2010 – 2011 : Người thực hiện: Lê Thị Hiền
Môn: Toán
Lớp: Ba
GV :Lê Thị Hiền
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Kiểm tra bài cũ
c) 4 x = 32
1. Điền số vào ô trống:
c) : 4 = 8
b) - 9 = 8
a) + 9 = 16
7
17
8
32
Có phép chia:
6 : 2 = 3
Số bị chia
Thương
Số chia
Ta có: 2 = 6 : 3
1) Nhận xét
2) Tìm số chia chưa biết:
x
30 : = 5
x
x
= 6
= 30 : 5
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
x
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = ….. 28 : 4 = …… 24 : 6 = …… 21: 3 = …..
35 : 7 = ….. 28 : 7 = ….. 24 : 4 = …… 21 : 7 = …..
35 : 5 =
28 : 7 =
24 : 6 =
28 : 4 =
21 : 3 =
24 : 4 =
35 : 7 =
21 : 7 =
0 : 7 =
2
8
7
4
5
9
6
3
1
4
7
4
7
7
6
5
3
Trò chơi: Bạn thích quả gì
0
Bài 2 Tìm :
a) 12 : = 2
= 12 : 2
= 6
d) 36 : = 4
= 36 : 4
= 9
b) 42 : = 6
c) 27 : = 3
e) : 5 = 4
g) x 7 = 70
x
x
x
x
x
x
x
x
x
= 42 : 6
= 4 x 5
= 27 : 3
= 70 : 7
= 9
= 20
= 10
= 7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 1: Trong phép chia 35 : 7 = 5
A. 35 được gọi là thương, 7 là tích, 5 là số bị chia
B. 35 được gọi là thừa số, 7 là thừa số, 5 là tích.
C. 35 được gọi là số bị chia, 7 là số chia, 5 là thương.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Câu 2: Kết quả nào đúng ?
RUNG CHUÔNG VÀNG
A.
B.
C.
X : 7 = 28
x = 28 : 7
x = 4
20 : x = 5
x = 20 : 5
x = 4
16 : x = 4
x = 16 x 4
x = 64
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU VÀ THẦY CÔ.
Chào mừng quí thầy cô về tham dự chuyên đề Môn Toán lớp Ba năm học 2010 – 2011 : Người thực hiện: Lê Thị Hiền
Môn: Toán
Lớp: Ba
GV :Lê Thị Hiền
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Kiểm tra bài cũ
c) 4 x = 32
1. Điền số vào ô trống:
c) : 4 = 8
b) - 9 = 8
a) + 9 = 16
7
17
8
32
Có phép chia:
6 : 2 = 3
Số bị chia
Thương
Số chia
Ta có: 2 = 6 : 3
1) Nhận xét
2) Tìm số chia chưa biết:
x
30 : = 5
x
x
= 6
= 30 : 5
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
x
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = ….. 28 : 4 = …… 24 : 6 = …… 21: 3 = …..
35 : 7 = ….. 28 : 7 = ….. 24 : 4 = …… 21 : 7 = …..
35 : 5 =
28 : 7 =
24 : 6 =
28 : 4 =
21 : 3 =
24 : 4 =
35 : 7 =
21 : 7 =
0 : 7 =
2
8
7
4
5
9
6
3
1
4
7
4
7
7
6
5
3
Trò chơi: Bạn thích quả gì
0
Bài 2 Tìm :
a) 12 : = 2
= 12 : 2
= 6
d) 36 : = 4
= 36 : 4
= 9
b) 42 : = 6
c) 27 : = 3
e) : 5 = 4
g) x 7 = 70
x
x
x
x
x
x
x
x
x
= 42 : 6
= 4 x 5
= 27 : 3
= 70 : 7
= 9
= 20
= 10
= 7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 1: Trong phép chia 35 : 7 = 5
A. 35 được gọi là thương, 7 là tích, 5 là số bị chia
B. 35 được gọi là thừa số, 7 là thừa số, 5 là tích.
C. 35 được gọi là số bị chia, 7 là số chia, 5 là thương.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Câu 2: Kết quả nào đúng ?
RUNG CHUÔNG VÀNG
A.
B.
C.
X : 7 = 28
x = 28 : 7
x = 4
20 : x = 5
x = 20 : 5
x = 4
16 : x = 4
x = 16 x 4
x = 64
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Anh Phương
Dung lượng: 5,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)