Tiét8h.d
Chia sẻ bởi Tràn Quốc Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: tiét8h.d thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 18. Bài 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
I. Mục tiêu :
1/ Kiến thức : Hiểu định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song,định lí về các đường thẳng song song cách đều. Tính chất các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi.
2/ Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất đường thẳng song song cách đều để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Xác định vị trí của một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, thước, phấn màu .
2/ Học sinh: Bút dạ,thước thẳng, xem lại khái niệm khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng. Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
III. Tổ chức giờ học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Mở bài :
- ĐVĐ : Vẽ 2 đt // a; b, lấy 2 điểm A, B trên đường thẳng a, vẽ hai đoạn thẳng AA` và BB` vuông góc với đường thẳng b, so sánh độ dài AA` và BB`.
- HS lên bảng vẽ, ss.
- SS : A A’ = BB’
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khoảng cách giữa 2 đt //.
- Mục tiêu : Hiểu định nghĩa kc giữa 2 đt //, biết vẽ kc từ 1 điểm đến 1 đt.
- Đồ dùng : ê ke
- Cách tiến hành : cá nhân
GV:Từ bài toán trên, nếu có điểm C, sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng b bằng AA`= h, điểm C có thuộc đường thẳng a không?Vì sao?(Chỉ xét trên cùng nửa mặt phẳng bờ b có chứa đường thẳng a)
HS : AA`C’C là hình chữ nhật (do AA` = CC’ và AA` // CC’ và góc C = 900)
( C thuộc đường thẳng a.
GV: Ta nói h là khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b
GV:Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng song song được định nghĩa như thế nào?
- KL : Định nghĩa
1. Khoảng cách giữa 2 đt song song.
?1. so sánh :
BK = A A’ = h
- HS : trả lời định nghĩa
- 1 HS đọc lại định nghĩa
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của các điểm cách đều 1 đt cho trước.
- Mục tiêu : Hiểu tính chất của các điểm cách đều 1 đt cho trước, từ đó vận dụng vào các TH khác.
- Đồ dùng : êke
- Cách tiến hành : cá nhân
+ Y/ C HS làm ?2
- Gọi 1 HS đọc ?2
- HD HS vẽ hình theo y/c của ?2
? Nếu xét thêm nửa mặt phẳng đối ta có kết luận chung?
GV khái quát vấn đề, nêu tính chất.
GV: Cho HS làm [?3] SGK
GV đưa đề và hình vẽ 95 lên bảng phụ.
? Điểm A có tính chất gì?
GV:Từ tính chất đã nêu và dựa vào định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
Ngày giảng :
Tiết 18. Bài 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
I. Mục tiêu :
1/ Kiến thức : Hiểu định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song,định lí về các đường thẳng song song cách đều. Tính chất các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi.
2/ Kỹ năng: Biết vận dụng tính chất đường thẳng song song cách đều để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Xác định vị trí của một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, thước, phấn màu .
2/ Học sinh: Bút dạ,thước thẳng, xem lại khái niệm khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng. Tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang.
III. Tổ chức giờ học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Mở bài :
- ĐVĐ : Vẽ 2 đt // a; b, lấy 2 điểm A, B trên đường thẳng a, vẽ hai đoạn thẳng AA` và BB` vuông góc với đường thẳng b, so sánh độ dài AA` và BB`.
- HS lên bảng vẽ, ss.
- SS : A A’ = BB’
Hoạt động 1 : Tìm hiểu khoảng cách giữa 2 đt //.
- Mục tiêu : Hiểu định nghĩa kc giữa 2 đt //, biết vẽ kc từ 1 điểm đến 1 đt.
- Đồ dùng : ê ke
- Cách tiến hành : cá nhân
GV:Từ bài toán trên, nếu có điểm C, sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng b bằng AA`= h, điểm C có thuộc đường thẳng a không?Vì sao?(Chỉ xét trên cùng nửa mặt phẳng bờ b có chứa đường thẳng a)
HS : AA`C’C là hình chữ nhật (do AA` = CC’ và AA` // CC’ và góc C = 900)
( C thuộc đường thẳng a.
GV: Ta nói h là khoảng cách giữa 2 đường thẳng a và b
GV:Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng song song được định nghĩa như thế nào?
- KL : Định nghĩa
1. Khoảng cách giữa 2 đt song song.
?1. so sánh :
BK = A A’ = h
- HS : trả lời định nghĩa
- 1 HS đọc lại định nghĩa
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của các điểm cách đều 1 đt cho trước.
- Mục tiêu : Hiểu tính chất của các điểm cách đều 1 đt cho trước, từ đó vận dụng vào các TH khác.
- Đồ dùng : êke
- Cách tiến hành : cá nhân
+ Y/ C HS làm ?2
- Gọi 1 HS đọc ?2
- HD HS vẽ hình theo y/c của ?2
? Nếu xét thêm nửa mặt phẳng đối ta có kết luận chung?
GV khái quát vấn đề, nêu tính chất.
GV: Cho HS làm [?3] SGK
GV đưa đề và hình vẽ 95 lên bảng phụ.
? Điểm A có tính chất gì?
GV:Từ tính chất đã nêu và dựa vào định nghĩa khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tràn Quốc Tuấn
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)