Tiet10địa 8 kiểm tra.1t

Chia sẻ bởi Ngô Ngọc Vương | Ngày 17/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: tiet10địa 8 kiểm tra.1t thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Trường thcs Phú Xuyên cây đa đôi. đt
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM 1 tiết môn địa lí lớp 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Trắc nghiệm
Thông hiểu
Trắc nghiệm
Vận dụng ở cấp độ thấp
Tư luận
Vận dụng ở cấp độ cao

Bài 1.Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Biết vị trí giới hạn châu Á trên bản đồ






Hiểu đặc điểm chính địa hình châu Á



Bài 2. Khí hậu châu Á


Phân biệt được kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa châu Á


Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á


Trình bày được đặc điểm chung của sông ngòi châu
Á


Bài 5.Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á


Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.


Thực hành dân số châu Á



-Vẽ biểu đồ dân số của một số thành phố.


100% TSĐ
= 10 điểm
10 % TSĐ
= 1 điểm
0,5 % TSĐ
= 0,5 điểm
50 % TSĐ
= 5 điểm
30 % TSĐ
= 3 điểm



Đề kiểm tra
Họ và tên:........................................Lớp 8A
Điểm




Lời phê của thày giáo





I.Trắc nghiệm
Chọn ý đúng trong các câu sau: (Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu)
Câu 1. Các đại dương bao quanh châu Á là:
Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Binh Dương.
Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.
Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương’
D. Ấn Độ Dương, Thái Binh Dương, Bắc Băng Dương
Câu 2.Đại dương nằm ở phía đông châu Á là:
A. Đại Tây Dương B. Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương
Câu 3. Hầu hết vùng nội địa châu Á và khu vực Tây Nam Á đều phát triển cảnh quan
A. Rừng lá kim B. Rừng cận nhiệt đới ẩm
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng hỗn giao
Câu 4. Nối ý ở hàng trên với ý hàng dưới, sao cho hợp lí.(Dùng kí hiệu mũi tên)
Địa danh
1.Thiên Sơn
2.Ấn - Hằng
3.Côn Luân
4.Đê Can


Dạng địa hình
A.Dãy núi
B.Sơn nguyên
C.Đồng bằng

II. Tự luận
Câu 1. (2 đ)
Điền nội dung phù hợp vào bảng sau
Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á:
Kiểu khí hậu
Phạm vi
Đặc điểm

Kiểu khí hậu
gió mùa




Kiểu khí hậu
lục địa




 Câu 2. (1 đ)
Trình bày đặc điểm dân cư châu Á?
Câu 3.
Trình bày đặc điểm của sông ngòi châu Á?
III. Kĩ năng:
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Dân số của một số thành phố châu Á:
STT
Tên thành phố
Số dân (triệu người)


1
2
3
Tô Ki Ô
Mum Bai
TP Hồ Chí Minh
27,0
15,0
5,2



-Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân của 3 thành phố.

Bài làm





Đáp án

I.Trắc nghiệm (2 đ)
Câu 1.D
Câu 2.B
Câu 3. C
Câu 4. Nối 1-A; 3-A; 4-B; 2-C
II. Tự luận:
Câu1.(2 đ)
Kiểu khí hậu
Phạm vi
Đặc điểm


Kiểu khí hậu
gió mùa


Đông Á, Đông
Nam Á, Nam Á
Một năm có 2 mùa rõ rệt
-Mùa đông: không khí thổi từ nội địa thổi ra, không khí khô, lạnh, mưa không đáng kể.
-Mùa hạ: (ngược lại) gió từ đại dương thổi vào lục địa... mưa nhiều.

Kiểu khí hậu
lục địa

Trong các vùng nội địa và Tây Nam Á
Mùa đông khô lạnh, mùa hạ khô nóng, lượng mưa thấp biến động 200-
500 mm/năm; độ ẩm luôn thấp.

 Câu 2. (1 đ)
Đặc điểm:- Là châu lục đông dân nhát thế giới: 3 766 triệu người (2002)
Tỉ lệ gia tăng dân số ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Ngọc Vương
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)