Tiết luyện tập 23 số học 6
Chia sẻ bởi Võ Thị Hương |
Ngày 07/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Tiết luyện tập 23 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
Ví dụ?
Làm bài 106 sgk.
Giải:
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 3 là 10002.
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008
Tiết 23: Luyện tập
Dạng 1: Bài tập tìm chữ số , tìm số.
Bài 104/SGK: Điền chữ số vào dấu * để số *81*
chia hết cho 2;3;5;9
Giải:
Bài 105: Dùng 3 trong 4 chữ số 4;5;3;0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
các số đó:
a) chia hết cho 9
b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm:
Bài 107:
Choïn caâu ñuùng - sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 108:Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3)
dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m.
Ví dụ: số 1543 có tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13
chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4,
chia 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527;
2468; 1011
Giải:
Số 1546 có tổng các chữ số 1+5+4+6=16 .Số 16 chia
cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1 .Vậy số 1546 chia cho 9 dư 7,
chia cho 3 dư 1.
Số 1527 chia cho 9 dư 6, chia cho 3 dư 0
Số 2468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2.
Số 1011 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.
Bài 110/SGK: Trong pheùp nhaân a.b=c
a:9 có số dư m, b:9 có số dư n,
m.n :9 có số dư r, c:9 có số dư d.
Điền vào ô trống:
1
5
5
5
0
3
0
0
3
3
So sánh: r = d phép nhân đúng.
r khác d phép nhân sai.
Bài 139 ( BT)
Giải
Củng cố:
* Số n chia hết cho 3 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 3
* Số n chia hết cho 9 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 9
* Tìm số dư của phép chia cho 9.
Hướng dẫn về nhà:
HS ôn các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
Làm bài tập 109 sgk. 138 sách bài tập.
Làm tương tự bài 108, 104.
Nêu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?
Ví dụ?
Làm bài 106 sgk.
Giải:
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 3 là 10002.
* Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008
Tiết 23: Luyện tập
Dạng 1: Bài tập tìm chữ số , tìm số.
Bài 104/SGK: Điền chữ số vào dấu * để số *81*
chia hết cho 2;3;5;9
Giải:
Bài 105: Dùng 3 trong 4 chữ số 4;5;3;0 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho
các số đó:
a) chia hết cho 9
b) chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm:
Bài 107:
Choïn caâu ñuùng - sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Dạng 3: Bài tập nâng cao
Bài 108:Một số có tổng các chữ số chia cho 9 ( cho 3)
dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m.
Ví dụ: số 1543 có tổng các chữ số 1+5+4+3= 13 . Số 13
chia 9 dư 4, chia 3 dư 1. Vậy số 1543 chia cho 9 dư 4,
chia 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527;
2468; 1011
Giải:
Số 1546 có tổng các chữ số 1+5+4+6=16 .Số 16 chia
cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1 .Vậy số 1546 chia cho 9 dư 7,
chia cho 3 dư 1.
Số 1527 chia cho 9 dư 6, chia cho 3 dư 0
Số 2468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2.
Số 1011 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.
Bài 110/SGK: Trong pheùp nhaân a.b=c
a:9 có số dư m, b:9 có số dư n,
m.n :9 có số dư r, c:9 có số dư d.
Điền vào ô trống:
1
5
5
5
0
3
0
0
3
3
So sánh: r = d phép nhân đúng.
r khác d phép nhân sai.
Bài 139 ( BT)
Giải
Củng cố:
* Số n chia hết cho 3 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 3
* Số n chia hết cho 9 khi n có tổng các chữ số chia hết cho 9
* Tìm số dư của phép chia cho 9.
Hướng dẫn về nhà:
HS ôn các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9.
Làm bài tập 109 sgk. 138 sách bài tập.
Làm tương tự bài 108, 104.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)