Tiết 93 KT Số học 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Tiết 93 KT Số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 93: KIỂM TRA 1 Tiết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
TL
TL
1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản cuả phân số.
C1 (0,5đ)
C2 (0,5đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,0đ
10%
2 câu
1,0đ
10%
2. Rút gọn phân số. Phân số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số.
C4 (0,5đ)
C3 (0,5đ)
C9a (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
3 câu
2đ
20%
3. Các phép tính về phân số.
C5 (0,5đ)
C6 (0,5đ)
C9b (1,0đ)
C9c (1,0đ)
C10a (1,0đ)
C11 (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,0đ
10%
2
2,0đ
20%
2
2,0đ
20%
6 câu
5,0đ
50%
4. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
C7 (0,5đ)
C8 (0,5đ)
C10b (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
2
1,5đ
15%
3 câu
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
6
3,0đ
30%
4
3,5đ
35%
4
3,5đ
35%
14 câu
10,0đ
100%
ĐỀ RA
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó.
Câu 1. (0,5 điểm). (a) . Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số:
A. B. C. D.
Câu 2. (0,5 điểm). (a) . Nếu thì:
A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc
Câu 3. (0,5 điểm). (b). Nếu thì x bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 4. (0,5 điểm). (a) . Rút gọn phân số ta được:
A. . B. C. D..
Câu 5. (0,5 điểm). (a) . Số đối của phân số là
A. B. C. D.
Câu 6. (0,5 điểm). (a) . Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ?
A. 0,8 và B. và C. và D. -7 và
Câu 7. (0,5 điểm). (a) . Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 8. (0,5 điểm). (c) Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là:
A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D.
II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 9. ( 3 điểm) Tính:
1/. ; 2/. ; 3/.
Câu 10. ( 2 điểm). Tìm x, biết:
1/ ; 2/
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
TL
TL
1. Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản cuả phân số.
C1 (0,5đ)
C2 (0,5đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,0đ
10%
2 câu
1,0đ
10%
2. Rút gọn phân số. Phân số tối giản. Qui đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số.
C4 (0,5đ)
C3 (0,5đ)
C9a (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
3 câu
2đ
20%
3. Các phép tính về phân số.
C5 (0,5đ)
C6 (0,5đ)
C9b (1,0đ)
C9c (1,0đ)
C10a (1,0đ)
C11 (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
1,0đ
10%
2
2,0đ
20%
2
2,0đ
20%
6 câu
5,0đ
50%
4. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
C7 (0,5đ)
C8 (0,5đ)
C10b (1,0đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5đ
5%
2
1,5đ
15%
3 câu
2,0đ
20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
6
3,0đ
30%
4
3,5đ
35%
4
3,5đ
35%
14 câu
10,0đ
100%
ĐỀ RA
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Trong các câu từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu có duy nhất một phương án trả lời đúng.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó.
Câu 1. (0,5 điểm). (a) . Trong các cách sau cách viết nào cho ta phân số:
A. B. C. D.
Câu 2. (0,5 điểm). (a) . Nếu thì:
A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc
Câu 3. (0,5 điểm). (b). Nếu thì x bằng:
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 4. (0,5 điểm). (a) . Rút gọn phân số ta được:
A. . B. C. D..
Câu 5. (0,5 điểm). (a) . Số đối của phân số là
A. B. C. D.
Câu 6. (0,5 điểm). (a) . Các cặp số nào sau đây là số nghịch đảo của nhau ?
A. 0,8 và B. và C. và D. -7 và
Câu 7. (0,5 điểm). (a) . Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 8. (0,5 điểm). (c) Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là:
A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D.
II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 9. ( 3 điểm) Tính:
1/. ; 2/. ; 3/.
Câu 10. ( 2 điểm). Tìm x, biết:
1/ ; 2/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 167,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)