Tiết 9 KT 45, có MT
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Lâm |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tiết 9 KT 45, có MT thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Ngày 18 tháng10 năm 2015
Tiết 9KIỂM TRA 45’
I- MỤC TIÊU.
Củng cố và nhớ lại các kiến thức đã học từ đầu năm.
Rèn luyện tư duy làm bài tập, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong lúc trình bày, có thái độ trung thực thật thà.
II- CHUẨN BỊ.
1- MA TRẬN
Chủđề nội dung
kiểm tra
Cấp độ 1
(Tái hiện)
Cấp độ2
(Vận dụng đơn giản tương tự)
Cấp độ 3 (Vận dụng phối hợp, sáng tạo)
Tổng điểm
Tỷ lệ %
Các phép đo độ dài, thể tích, khối lượng, đơn vị.
Kiến thức
Nhớ lại được các đơn vị đo của từng đại lượng.
0.5đ
5%
3đ
30%
Phương pháp
Biết cách đổi các đơn vị đo tương ứng
Đổi thành thạo các đơn vị đo thể tích.
1đ
10%
Năng lực xã hội
Hiểu được các loại đơn vị đo trong cuộc sống
0.5đ
5%
Năng lực cá thể
Biết đo các đại lượng chính xác
Đổi các đơn vị đo có số liệu nhỏ
1đ
%
Lực, hai lực cân bằng, đơn vị lực
Kiến thức
Kết quả của lực tác dụng
1đ
10%
4đ
40%
Phương pháp
Nhận biết có lực tác dụng thông qua kết quả của lực
1đ
10%
Năng lực xã hội
Nhận biết được vật chịu tác dụng của lực trong cuộc sống
1đ
10%
Năng lực cá thể
Phát hiện ra hai lực cân bằng khi vật đứng yên
1đ
10%
Khối lượng và trọng lượng
Kiến thức
áp dụng công thức P = 10m
1đ
10%
3đ
30%
Phương pháp
Vận dụng tính toán
1đ
10%
Năng lực xã hội
Năng lực cá thể
Tính được trọng lượng khi biết khối lượng và ngược lại
1đ
10%
Tổng
10đ
100%
2- ĐỀ BÀI.
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau
a) 0.5m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm; 20dm = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mm.
b) 2.5dm3 = . . . . . . . . . . . . . . l =. . . . . . . . . . . . . . . ml; 300cm3 = . . . . . . . . . . . . . . . dm3 = . . . . . . . . . . . . . . . m3.
c) 250mm3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cm3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm3; 15m3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . l.
d) 15kg = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tấn; 150mg = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . g.
Câu 2: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Em hãy nêu kết quả của lực trong trường hợp trên.
Câu 3: a) Một vật có khối lượng 50kg. Hỏi trọng lượng của vật đó là bao nhiêu?
b) Một người có trọng lượng 600N. Hỏi người đó có khối lượng bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một quyển sách được đặt nằm yên trên bàn. Hỏi
Tiết 9KIỂM TRA 45’
I- MỤC TIÊU.
Củng cố và nhớ lại các kiến thức đã học từ đầu năm.
Rèn luyện tư duy làm bài tập, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong lúc trình bày, có thái độ trung thực thật thà.
II- CHUẨN BỊ.
1- MA TRẬN
Chủđề nội dung
kiểm tra
Cấp độ 1
(Tái hiện)
Cấp độ2
(Vận dụng đơn giản tương tự)
Cấp độ 3 (Vận dụng phối hợp, sáng tạo)
Tổng điểm
Tỷ lệ %
Các phép đo độ dài, thể tích, khối lượng, đơn vị.
Kiến thức
Nhớ lại được các đơn vị đo của từng đại lượng.
0.5đ
5%
3đ
30%
Phương pháp
Biết cách đổi các đơn vị đo tương ứng
Đổi thành thạo các đơn vị đo thể tích.
1đ
10%
Năng lực xã hội
Hiểu được các loại đơn vị đo trong cuộc sống
0.5đ
5%
Năng lực cá thể
Biết đo các đại lượng chính xác
Đổi các đơn vị đo có số liệu nhỏ
1đ
%
Lực, hai lực cân bằng, đơn vị lực
Kiến thức
Kết quả của lực tác dụng
1đ
10%
4đ
40%
Phương pháp
Nhận biết có lực tác dụng thông qua kết quả của lực
1đ
10%
Năng lực xã hội
Nhận biết được vật chịu tác dụng của lực trong cuộc sống
1đ
10%
Năng lực cá thể
Phát hiện ra hai lực cân bằng khi vật đứng yên
1đ
10%
Khối lượng và trọng lượng
Kiến thức
áp dụng công thức P = 10m
1đ
10%
3đ
30%
Phương pháp
Vận dụng tính toán
1đ
10%
Năng lực xã hội
Năng lực cá thể
Tính được trọng lượng khi biết khối lượng và ngược lại
1đ
10%
Tổng
10đ
100%
2- ĐỀ BÀI.
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau
a) 0.5m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm; 20dm = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . mm.
b) 2.5dm3 = . . . . . . . . . . . . . . l =. . . . . . . . . . . . . . . ml; 300cm3 = . . . . . . . . . . . . . . . dm3 = . . . . . . . . . . . . . . . m3.
c) 250mm3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cm3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dm3; 15m3 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . l.
d) 15kg = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . tấn; 150mg = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . g.
Câu 2: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Em hãy nêu kết quả của lực trong trường hợp trên.
Câu 3: a) Một vật có khối lượng 50kg. Hỏi trọng lượng của vật đó là bao nhiêu?
b) Một người có trọng lượng 600N. Hỏi người đó có khối lượng bằng bao nhiêu?
Câu 4: Một quyển sách được đặt nằm yên trên bàn. Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Lâm
Dung lượng: 15,49KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)