Tiet 8 kiem tra li 6 co ma tran

Chia sẻ bởi Trần Đức Thiện | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: tiet 8 kiem tra li 6 co ma tran thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Ngày giảng: 6A………………..
6B………………..
Tiết 8 KIỂM TRA 1 TIẾT : MÔN VẬT LÝ 6
1. MỤC TIÊU
a. kiến thức:
Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 6 học kì I, gồm từ tiết 1đến tiết 7 theo phân phối chương trình
b.Kĩ năng: Hiểu và vận dụng giải thích được các hiện tượng đơn giản, giải các bài tập vật lý cơ bản trong phần lớp 6 về đo độ dài, đo thể tích, khối lượng, lực, trọng lực.
Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, giải thích, vận dụng.
c. Thái độ: có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
2. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV: Đề + đáp án thang điểm bài kiểm tra 45`
b.Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức đã học, đồ dùng học tập
3. Tiến trình dạy học
a.Kiểm tra bài cũ : không
b.Dạy nội dung bài mới
Nội dung kiểm tra 1 tiết
A. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. đo độ dài
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài
2. Hiểu về các loại thước đo độ dài và ứng dụng của thước.





Số câu
điểm
Tỉ lệ
1
(0,5đ)
5%

Số câu:1
(0,75đ)
7,5%





 2
1,25 đ
12,5%

2. đo thể thích vật rắn không thấm nước
biết cách đo thể thích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.

Biết đổi đơn vị đo thể tích.
đo thể tích.






Số câu
điểm
Tỉ lệ
2
(1đ)
10%

1
(1,25đ)
12,5%





3
2,25đ 22,5%

3. Khối lượng , đo khối lượng
biết khối lượng của một chất.




Vận dụng vào thực tế cách dùng cân để đo khối lượng của vật


Số câu
điểm
Tỉ lệ
1
(0,5đ)
5%






1

10%
2
1,5đ 15%

3 Lực , hai lực cân bằng
biết được khái niệm về lực, hai lực cân bằng,lực ép

Hiểu được mỗi lực đều có cả phương,chiều điểm đặt

Vận dụng giải thích hiện tượng thực tế về hai lực cân bằng




Số câu
điểm
Tỉ lệ
3
(0,75đ)
7,5%

1
(0,25đ)
2,5%


1

10%


5
2,0đ 20%

4. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực

Hiểu được hai tác dụng cơ bản của lực






Số câu
điểm
Tỉ lệ


1
(1,0đ)
10%





1
1,0đ
10%

5.Trọng lực ,đơn vị lực


Vận dụng đựoc mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của vật




Số câu
điểm
Tỉ lệ




1
(2,0đ)


1
2,0đ 20%

Tổng
Số câu
điểm
Tỉ lệ

Số câu: 7
(2,75đ)

Số câu: 4
(3,25đ)

Số câu: 3
(4đ)

14
10đ
100%


B. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan ( 6 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cá iin hoa đứng trước câu trả lời đúng(từ câu 1->câu4)
Câu1 : Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em ?
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta xác định thể tích của vật bằng cách nào dưới đây?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đức Thiện
Dung lượng: 606,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)