Tiết 68. Kiểm tra chương II-Toán6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thanh Hải |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Tiết 68. Kiểm tra chương II-Toán6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Số học Lớp 6 - Tiết 68 – ĐỀ A
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II của học sinh về :
*Kĩû năng thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
*Kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
* Kĩ năng so sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
1
0,5
1
1
1
0,5
2
1,5
5
3,5
Tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
1
0,5
1
0,5
1
1
2
1
5
3
So sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
1
0,5
1
0,5
2
1
1
1,5
5
3,5
TỔNG
4
2,5
6
3,5
5
4
15
10
III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả phép tính : 54 + (-72) + 65 +31+ (-28) + 120 là :
A. 107 ; B. 170 ; C. 71 ; D. 17
Câu 2 : Tổng các số nguyên x biết -5 < x 6 là :
A. 0 ; B. 2 ; C. 4 ; D. 6
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Nếu a.b > 0 thì a và b cùng dấu ; B. Nếu a.b > 0 thì a > 0 và b > 0
C. Nếu a.b > 0 thì a và b trái dấu ; D. Nếu a.b > 0 thì a < 0 và b < 0
Câu 4 : So sánh nào sau đây là đúng :
A.0 < -15 <3 ; B. 0 <3 < -15 ; C. -15 < 0 <3 ; D . -15 < 3 < 0
Câu 5 : Tìm tất cả các ước của 27 :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6 : Tìm số nguyên x biết (x – 2)2 = 0
A. x =-2 ; B. x= -1 ; C. x = 2 ; D. x = 2
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính :
a)(-5).8.(-2).3 ; b) 125 –(-75) +32 – (48 +32)
c) 3.(-4)2 +2.(-5) - 20
Bài 2 : (3đ ) Tìm :
1)
2) Tìm a Z , biết :
a ; b
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương II của học sinh về :
*Kĩû năng thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
*Kĩ năng tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
* Kĩ năng so sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
II/ MA TRẬN ĐỀ :
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân và luỹ thừa trong tập hợp Z.
1
0,5
1
1
1
0,5
2
1,5
5
3,5
Tìm giá trị tuyệt đối , bội và ước của số nguyên.
1
0,5
1
0,5
1
1
2
1
5
3
So sánh các số nguyên và tìm số chưa biết từ biểu thức đã cho hay từ điều kiện cho trước.
1
0,5
1
0,5
2
1
1
1,5
5
3,5
TỔNG
4
2,5
6
3,5
5
4
15
10
III/ NỘI DUNG ĐỀ :
Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả phép tính : 54 + (-72) + 65 +31+ (-28) + 120 là :
A. 107 ; B. 170 ; C. 71 ; D. 17
Câu 2 : Tổng các số nguyên x biết -5 < x 6 là :
A. 0 ; B. 2 ; C. 4 ; D. 6
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Nếu a.b > 0 thì a và b cùng dấu ; B. Nếu a.b > 0 thì a > 0 và b > 0
C. Nếu a.b > 0 thì a và b trái dấu ; D. Nếu a.b > 0 thì a < 0 và b < 0
Câu 4 : So sánh nào sau đây là đúng :
A.0 < -15 <3 ; B. 0 <3 < -15 ; C. -15 < 0 <3 ; D . -15 < 3 < 0
Câu 5 : Tìm tất cả các ước của 27 :
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 6 : Tìm số nguyên x biết (x – 2)2 = 0
A. x =-2 ; B. x= -1 ; C. x = 2 ; D. x = 2
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 3đ ) Thực hiện phép tính :
a)(-5).8.(-2).3 ; b) 125 –(-75) +32 – (48 +32)
c) 3.(-4)2 +2.(-5) - 20
Bài 2 : (3đ ) Tìm :
1)
2) Tìm a Z , biết :
a ; b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thanh Hải
Dung lượng: 151,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)