Tiết 68. KIỂM TRA CHƯƠNG II
Chia sẻ bởi Phan Văn Sĩ |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tiết 68. KIỂM TRA CHƯƠNG II thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 20.01.2010
Tiết: 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU
Kiến thức :Kiểm tra các kiến thức về chương số nguyên : tổng hai số nguyên, tích hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng tìm tổng, tích hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x
Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác độc lập suy nghĩ , tinh thần vượt khó
II.CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu nội dung kiểm tra
HS : Ô n lại các kiến thức của chương
III.KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập Z và các khái niệm liên quan
Thuộc khái niệm
Hiểu khái niệm
1.0
1
0.5
1
0.5
Các phép tóan trong Z,các qui tắc
Thuộc qui tắc
Hiểu GTTĐ,lũy thừa
Phối hợp các phép tóan
8.0
2
1,0
2
1.0
1
1.0
2
1.0
4
4.0
Bội và ước của số nguyên
Tìm số nguyên
1,0
1
1.0
Trường THCS Hoài Xuân
Họ và tên:
Lớp: 6A3
Bài kiểm tra chương II
Môn :Số Học 6
Thời gian :45ph
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA
I-Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1(2 điểm) : Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống
a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ,ta cộng a với ………………………………………………………………..
b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước, ta phải…………………………các số hạng trong ngoặc :dấu …… thành dấu …….và dấu ……..thành dấu ……
Câu 2: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1)Số nguyên liền trước của -10 là:
A. -11 B. -9 C. 9 D. 10
2)Nếu 7 thì x bằng:
A. 7 B. -7 C. 7 hoặc -7 D. Không có số nào.
3)Nếu x2 = 25 thì x bằng :
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 12,5
4)Nếu x3 = 8 thì x bằng :
A. 2 B. -2 C. 2 hoặc -2 D. Một kết quả khác.
5) Tính :2763 + (37 – 2763) kết quả là :
A. 37 B. -37 C. 5489 D. -5489
6) Tính :(-1579) – (12 – 1579) kết quả là:
A. 12 B. -12 C. -3170 D. -3146
II-TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1:(3 điểm ) Thực hiện phép tính
a) 100 + 4.(2 – 25)
b) 125 – (-75) + 32 – (75 + 32)
c) (-2)3 . 6 - (52 – 35)
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết
a) 2 . x = -10 ( 0,)
b ) 2.x – 5 = 13 ( 0,)
Bài 3 :(0,5 điểm) : Tìm tất cả các số nguyên x, biết rằng : 3(x – 2)
BÀI LÀM :
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 :Điền như SGK .mỗi câu 1 đ
Câu 2 :Chọn : 1-A;2C;3C;4A;5A;6B . Mỗi câu 0,5đ
II-TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 điểm ) Thực hiện phép tính
a) 100 + 4.(2 – 25) =100+8 – 100 (0,5đ)
= 8 (0,5đ)
b
Tiết: 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II
I.MỤC TIÊU
Kiến thức :Kiểm tra các kiến thức về chương số nguyên : tổng hai số nguyên, tích hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng tìm tổng, tích hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x
Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác độc lập suy nghĩ , tinh thần vượt khó
II.CHUẨN BỊ
GV : Nghiên cứu nội dung kiểm tra
HS : Ô n lại các kiến thức của chương
III.KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập Z và các khái niệm liên quan
Thuộc khái niệm
Hiểu khái niệm
1.0
1
0.5
1
0.5
Các phép tóan trong Z,các qui tắc
Thuộc qui tắc
Hiểu GTTĐ,lũy thừa
Phối hợp các phép tóan
8.0
2
1,0
2
1.0
1
1.0
2
1.0
4
4.0
Bội và ước của số nguyên
Tìm số nguyên
1,0
1
1.0
Trường THCS Hoài Xuân
Họ và tên:
Lớp: 6A3
Bài kiểm tra chương II
Môn :Số Học 6
Thời gian :45ph
Điểm:
ĐỀ KIỂM TRA
I-Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1(2 điểm) : Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống
a) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ,ta cộng a với ………………………………………………………………..
b) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ – “ đằng trước, ta phải…………………………các số hạng trong ngoặc :dấu …… thành dấu …….và dấu ……..thành dấu ……
Câu 2: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
1)Số nguyên liền trước của -10 là:
A. -11 B. -9 C. 9 D. 10
2)Nếu 7 thì x bằng:
A. 7 B. -7 C. 7 hoặc -7 D. Không có số nào.
3)Nếu x2 = 25 thì x bằng :
A. 5 B. -5 C. 5 hoặc -5 D. 12,5
4)Nếu x3 = 8 thì x bằng :
A. 2 B. -2 C. 2 hoặc -2 D. Một kết quả khác.
5) Tính :2763 + (37 – 2763) kết quả là :
A. 37 B. -37 C. 5489 D. -5489
6) Tính :(-1579) – (12 – 1579) kết quả là:
A. 12 B. -12 C. -3170 D. -3146
II-TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1:(3 điểm ) Thực hiện phép tính
a) 100 + 4.(2 – 25)
b) 125 – (-75) + 32 – (75 + 32)
c) (-2)3 . 6 - (52 – 35)
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết
a) 2 . x = -10 ( 0,)
b ) 2.x – 5 = 13 ( 0,)
Bài 3 :(0,5 điểm) : Tìm tất cả các số nguyên x, biết rằng : 3(x – 2)
BÀI LÀM :
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM:
I-TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1 :Điền như SGK .mỗi câu 1 đ
Câu 2 :Chọn : 1-A;2C;3C;4A;5A;6B . Mỗi câu 0,5đ
II-TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 điểm ) Thực hiện phép tính
a) 100 + 4.(2 – 25) =100+8 – 100 (0,5đ)
= 8 (0,5đ)
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Sĩ
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)