Tiết 67 - kiểm tra định kỳ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: tiết 67 - kiểm tra định kỳ thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 67 - Kiểm tra: 1 tiết
Môn: Tin học 6.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra kiến thức học sinh trong chương 4.
II. Ma trận đề kiểm tra
Chủ điểm
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
- Biết quy tắc gõ văn bản chữ Việt.
- Nhận biết các thành phần chính trên cửa sổ soạn thảo Word.
15%
1,5đ
- Chức năng của thanh bảng chọn và các nút lệnh.
10%
1đ
- So sánh sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace.
20%
2đ
Nguyên tắc và cách chọn phần văn bản
15%
1,5 đ
10%
1đ
Biết cách trình bày nội dung văn bản bằng bảng.
20%
2đ
10%
1đ
Tổng: 100% = 10đ
15% = 1,5đ
65%= 6,5đ
20% = 2đ
III. Đề bài
Câu 1:
a. Hoàn thành bảng sau:
Để có chữ
Kiểu gõ TELEX
Để có dấu
â
Huyền (`)
ă
Sắc (´)
ư
Nặng (•)
ô
Ngã (~)
ơ
Hỏi ( ˀ )
ê
đ
b. Điền các cụm từ (Bảng chọn, thanh bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, các lệnh trên thanh bảng chọn, ) vào dấu chấm (…) để hoàn thành các câu sau:
- ……………………. gồm các nút lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là………………………….
- Thanh công cụ gồm các………………………..
- Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới các…………………………..
Câu 2: Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.
Câu 3: Em hãy nêu nguyên tắc và các bước để chọn phần văn bản.
Câu 4: Hãy nêu các bước để tạo bảng trong văn bản.
IV. Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu 1 (2,5đ)
a. (1đ)
Để có chữ
Kiểu gõ TELEX
Để có dấu
â
aa
Huyền (`)
F
ă
aw
Sắc (´)
S
ư
uw
Nặng (•)
J
ô
oo
Ngã (~)
X
ơ
ow
Hỏi ( ˀ )
r
ê
ee
đ
dd
b.
- (0,5đ) Bảng chọn; thanh bảng chọn
- (0,5đ) Nút lệnh;
- (0,5đ) Nút lệnh trên thanh bảng chọn.
Câu 2: (2đ)
Giống nhau: (1đ) Đều có chức năng xóa một vài kí tự.
Khác nhau: (1đ)
Delete
Backspace
Dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Dùng xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
Câu 3: (2,5đ)
- Nguyên tắc (1đ): Khi muốn thực hiện một thao tác (ví dụ như xóa, chuyển vị trí, sao chép, chỉnh sửa, thay đổi cách trình bày…)tác động đến một phần văn bản hay đối tượng nào đó, trước hết cần chọn phần văn bản hay đối tượng đó ( còn gọi là đánh dấu hay bôi đen).
- Các bước để chọn phần văn bản (1.5đ)
B1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.
B2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn.
Câu 4: (3đ) Học sinh phải nêu được cả 2 cách được học mới được điểm tối đa
Cách 1
B1: Nháy chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.
B2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển để chọn số hang và số cột cho bảng rồi thả nút chuột.
Cách 2:
B1: Vào bảng chọn Table Insert Table.
B2: Xuất hiện hộp thoại Insert Table
Number of columns: Nhập số cột.
Number of row: Nhập số hang.
B3: Nhấn OK.
Môn: Tin học 6.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Kiểm tra kiến thức học sinh trong chương 4.
II. Ma trận đề kiểm tra
Chủ điểm
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
- Biết quy tắc gõ văn bản chữ Việt.
- Nhận biết các thành phần chính trên cửa sổ soạn thảo Word.
15%
1,5đ
- Chức năng của thanh bảng chọn và các nút lệnh.
10%
1đ
- So sánh sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace.
20%
2đ
Nguyên tắc và cách chọn phần văn bản
15%
1,5 đ
10%
1đ
Biết cách trình bày nội dung văn bản bằng bảng.
20%
2đ
10%
1đ
Tổng: 100% = 10đ
15% = 1,5đ
65%= 6,5đ
20% = 2đ
III. Đề bài
Câu 1:
a. Hoàn thành bảng sau:
Để có chữ
Kiểu gõ TELEX
Để có dấu
â
Huyền (`)
ă
Sắc (´)
ư
Nặng (•)
ô
Ngã (~)
ơ
Hỏi ( ˀ )
ê
đ
b. Điền các cụm từ (Bảng chọn, thanh bảng chọn, thanh công cụ, nút lệnh, các lệnh trên thanh bảng chọn, ) vào dấu chấm (…) để hoàn thành các câu sau:
- ……………………. gồm các nút lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là………………………….
- Thanh công cụ gồm các………………………..
- Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới các…………………………..
Câu 2: Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.
Câu 3: Em hãy nêu nguyên tắc và các bước để chọn phần văn bản.
Câu 4: Hãy nêu các bước để tạo bảng trong văn bản.
IV. Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu 1 (2,5đ)
a. (1đ)
Để có chữ
Kiểu gõ TELEX
Để có dấu
â
aa
Huyền (`)
F
ă
aw
Sắc (´)
S
ư
uw
Nặng (•)
J
ô
oo
Ngã (~)
X
ơ
ow
Hỏi ( ˀ )
r
ê
ee
đ
dd
b.
- (0,5đ) Bảng chọn; thanh bảng chọn
- (0,5đ) Nút lệnh;
- (0,5đ) Nút lệnh trên thanh bảng chọn.
Câu 2: (2đ)
Giống nhau: (1đ) Đều có chức năng xóa một vài kí tự.
Khác nhau: (1đ)
Delete
Backspace
Dùng để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
Dùng xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
Câu 3: (2,5đ)
- Nguyên tắc (1đ): Khi muốn thực hiện một thao tác (ví dụ như xóa, chuyển vị trí, sao chép, chỉnh sửa, thay đổi cách trình bày…)tác động đến một phần văn bản hay đối tượng nào đó, trước hết cần chọn phần văn bản hay đối tượng đó ( còn gọi là đánh dấu hay bôi đen).
- Các bước để chọn phần văn bản (1.5đ)
B1: Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu.
B2: Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn.
Câu 4: (3đ) Học sinh phải nêu được cả 2 cách được học mới được điểm tối đa
Cách 1
B1: Nháy chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ.
B2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển để chọn số hang và số cột cho bảng rồi thả nút chuột.
Cách 2:
B1: Vào bảng chọn Table Insert Table.
B2: Xuất hiện hộp thoại Insert Table
Number of columns: Nhập số cột.
Number of row: Nhập số hang.
B3: Nhấn OK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: 9,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)