Tiết 65 kiểm tra 45 phút
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Châu |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: tiết 65 kiểm tra 45 phút thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Soạn: …… /4/2017 Tiết 65: KIỂM TRA CHƯƠNG 4 : ĐẠI SỐ 7
Giảng: …… /4/2017 (Thời gian: 45phút)
I. Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, tìm giải pháp giúp học sinh tiến bộ và đạt được mục tiêu học tập.
1. Kiến thức: HS hiểu các khái niệm ; biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức một biến, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhóm các đơn thức đồng dạng, biết nhân hai đơn thức. Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: NL suy luận, phân tích, tổng hợp, NL tính toán.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Đề tự luận - Kiểm tra trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Giá trị biểu thức đại số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5
=15%
2. Đơn thức.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
2
1,5
3
3,0
= 30%
3. Đa thức.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2,0
2
3,5
= 35%
4. Nghiệm của đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0
= 20%
Tổngsố câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
3,0
30%
5
5,5
55%
9
10 điểm
100%
Đề bài
Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) tại x = 2
b) tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z
Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
của đơn thức đó.
a) và -, b) và
Bài 4. (4,5 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10, Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của hai đa thức f(x) = x2 + 3x - 4
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a) Thay x = 2 vào biểu thức ta có = 4
b) Thay x= -1, y = 2 vào biểu thức ta có
= -2 +6 + 8 = 12
0,25- 0,5
0,25- 0,5
Câu 2
Nhóm 1: 5x2y3 ; x2y3 .
Nhóm 2: -5x3y2 ; 10x3y2 ; .
Nhóm 3: ; -x2y2z.
0,25
0,5
0,25
Câu 3
a) () (-) = -
Phần hệ số là
Giảng: …… /4/2017 (Thời gian: 45phút)
I. Mục tiêu
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, tìm giải pháp giúp học sinh tiến bộ và đạt được mục tiêu học tập.
1. Kiến thức: HS hiểu các khái niệm ; biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức một biến, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng: HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhóm các đơn thức đồng dạng, biết nhân hai đơn thức. Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng. Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến. Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực, độc lập làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực: NL suy luận, phân tích, tổng hợp, NL tính toán.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Đề tự luận - Kiểm tra trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Giá trị biểu thức đại số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5
=15%
2. Đơn thức.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
2
1,5
3
3,0
= 30%
3. Đa thức.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2,0
2
3,5
= 35%
4. Nghiệm của đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0
= 20%
Tổngsố câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
3,0
30%
5
5,5
55%
9
10 điểm
100%
Đề bài
Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) tại x = 2
b) tại x = -1; y = 2
Bài 2. (1,0 điểm) Cho các đơn thức sau. Tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng
5x2y3 ; -5x3y2 ; 10x3y2 ; ; x2y3 ; ; -x2y2z
Bài 3. (2,0 điểm) Tính tích các đơn thức sau và xác định phần hệ số, phần biến
của đơn thức đó.
a) và -, b) và
Bài 4. (4,5 điểm) Cho các đa thức :
P(x) = 5 + x3 – 2x + 4x3 + 3x2 – 10, Q(x) = 4 – 5x3 + 2x2 – x3 + 6x + 11x3 – 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x).
Bài 5. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của hai đa thức f(x) = x2 + 3x - 4
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a) Thay x = 2 vào biểu thức ta có = 4
b) Thay x= -1, y = 2 vào biểu thức ta có
= -2 +6 + 8 = 12
0,25- 0,5
0,25- 0,5
Câu 2
Nhóm 1: 5x2y3 ; x2y3 .
Nhóm 2: -5x3y2 ; 10x3y2 ; .
Nhóm 3: ; -x2y2z.
0,25
0,5
0,25
Câu 3
a) () (-) = -
Phần hệ số là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Châu
Dung lượng: 48,03KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)