Tiết 59-kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Mai Anh Quân |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: tiết 59-kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 28 Thứ 2 ngày 16 tháng 03 năm 2009
Tiết 53
Bài kiểm tra số 4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chương 5: Hiđro, tính chất của H2, phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế ......
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về PTHH, tính chất hóa học của H2 , phân biệt các loại PƯHH.....
- Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá, tái hiện lại kiến thức đã học và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập và trả lời câu hỏi.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức trung thực, nghiêm túc trong thi cử .
- HS tự đánh giá kết quả học tập của bản thân, từ đó có ý thức và thái độ học tập tốt hơn.
II. Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất HH của oxi
1
(1đ)
1
(1đ)
2
(2đ)
Oxit: ĐN; phân loại; tên gọi
1
(3đ)
1
(3đ)
Tính theo PTHH có liên quan đến p/ư của oxi
1
(2đ)
1
(2đ)
2
(4đ)
Điều chế oxi trong phòng TN
1
(1đ)
1
(1đ)
Cộng
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(2đ)
1
(1đ)
2
(5đ)
3
(3đ)
3
(7đ)
III. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1. Khi cho 3,1 gam Photpho tác dụng vừa đủ với khí Oxi, l−ợng P2O5 tạo thành sau phản ứng là:
A. 6,2 gam B. 7,1 gam C. 12,6 gam D. 14,2 gam
2. Để điều chế đ−ợc 9,6 gam Oxi trong phòng thí nghiệm, ng−ời ta cần phải dùng bao nhiêu gam KClO3?
A. 24,5 gam B. 55,2 gam C. 36,75 gam D. 87,35 gam
3. Ng−ời ta đốt cháy hoàn toàn 24,12 gam than đá có chứa 0,5% tạp chất không cháy đ−ợc. Thể tích Oxi ở đktc cần dùng là:
A. 24 lit B. 24,12 lit C. 48 lit D. 44,8 lit
Phần iI: Tự luận
Câu 1:
Trong các oxit sau: SO3 ; P2O5 ; CuO ; Fe2O3 ; N2O5 ; CaO ; SO2 ; BaO ; K2O ; Na2O, FeO, MgO, CO2,
Hãy chọn ra :
a) Những oxit axit, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các axit tương ứng
b) Những oxit bazơ, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng
Câu 2:
Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc):
a. Chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng chất sản phẩm.
c. Cho sản phẩm tạo thành của phản ứng trên tác dụng với nước thu được axit photphoric (H3PO4). Tính khối lượng H3PO4 tạo thành.
i. đáp án - biểu điểm
Phần I: 3đ
B; 2 - A; 3 - D
Phần II:
Câu 1: 4đ
oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh tri oxit - axit tương
Tiết 53
Bài kiểm tra số 4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chương 5: Hiđro, tính chất của H2, phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế ......
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập về PTHH, tính chất hóa học của H2 , phân biệt các loại PƯHH.....
- Rèn luyện kỹ năng hệ thống hoá, tái hiện lại kiến thức đã học và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập và trả lời câu hỏi.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức trung thực, nghiêm túc trong thi cử .
- HS tự đánh giá kết quả học tập của bản thân, từ đó có ý thức và thái độ học tập tốt hơn.
II. Thiết lập ma trận hai chiều
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất HH của oxi
1
(1đ)
1
(1đ)
2
(2đ)
Oxit: ĐN; phân loại; tên gọi
1
(3đ)
1
(3đ)
Tính theo PTHH có liên quan đến p/ư của oxi
1
(2đ)
1
(2đ)
2
(4đ)
Điều chế oxi trong phòng TN
1
(1đ)
1
(1đ)
Cộng
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(2đ)
1
(1đ)
2
(5đ)
3
(3đ)
3
(7đ)
III. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau:
1. Khi cho 3,1 gam Photpho tác dụng vừa đủ với khí Oxi, l−ợng P2O5 tạo thành sau phản ứng là:
A. 6,2 gam B. 7,1 gam C. 12,6 gam D. 14,2 gam
2. Để điều chế đ−ợc 9,6 gam Oxi trong phòng thí nghiệm, ng−ời ta cần phải dùng bao nhiêu gam KClO3?
A. 24,5 gam B. 55,2 gam C. 36,75 gam D. 87,35 gam
3. Ng−ời ta đốt cháy hoàn toàn 24,12 gam than đá có chứa 0,5% tạp chất không cháy đ−ợc. Thể tích Oxi ở đktc cần dùng là:
A. 24 lit B. 24,12 lit C. 48 lit D. 44,8 lit
Phần iI: Tự luận
Câu 1:
Trong các oxit sau: SO3 ; P2O5 ; CuO ; Fe2O3 ; N2O5 ; CaO ; SO2 ; BaO ; K2O ; Na2O, FeO, MgO, CO2,
Hãy chọn ra :
a) Những oxit axit, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các axit tương ứng
b) Những oxit bazơ, đọc tên các oxit đó, viết công thức hoá học của các bazơ tương ứng
Câu 2:
Nếu đốt cháy 15,5 gam phot pho trong 11,2 lit khí oxi (đktc):
a. Chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu?
b. Tính khối lượng chất sản phẩm.
c. Cho sản phẩm tạo thành của phản ứng trên tác dụng với nước thu được axit photphoric (H3PO4). Tính khối lượng H3PO4 tạo thành.
i. đáp án - biểu điểm
Phần I: 3đ
B; 2 - A; 3 - D
Phần II:
Câu 1: 4đ
oxit axit:
SO3: Lưu huỳnh tri oxit - axit tương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Anh Quân
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)