Tiet 58: luyen tap
Chia sẻ bởi Phạm Thành Chung |
Ngày 23/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: tiet 58: luyen tap thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
hóa học 8
PTDTNT Vị Xuyên
TRƯỜNG
Tiết 58:
luyện tập
1. Thành phần tính chất của nước
Hãy dùng từ “oxi”; “hiđro” để điền vào chỗ trống trong đoạn văn bên?
Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố
Tỉ lệ về khối lượng là:
1 phần và 8 phần
..(1)..
..(2).
và
..(3).
..(4).
oxi
hiđro
oxi
hiđro
Tiết 58:
luyện tập
Thành phần tính chất của nước
….
Bazơ tan + hiđro
Lập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:
2
b/ K2O + H2O KOH
c/ N2O5 + H2O HNO3
a/ Na + H2O NaOH + H2
2
2
2
2
Dựa vào tính chất hóa học của nước và các PTHH trên hãy tìm cụm từ thích hợp để điền vào đoạn văn bên?
..(6)..
..(7)…
… + … (5)
Bazơ tan
Axit
Tiết 58:
luyện tập
2. Axit
Phân tử axit:
Công thức hóa học:
3. Bazơ
Phân tử bazơ:
Tên bazơ:
Công thức hóa học:
Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng bên?
Một hay nhiều nguyên tử hiđro
liên kết với gốc axit
Một hay nhiều
nguyên tử hiđro và gốc axit
Một nguyên tử kim loại và
một hay một số nhóm - OH
Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu
kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Một nguyên tử kim loại và
một hay một số nhóm - OH
…(8)…
…(9)…
…(10)…
…(11)…
…(12)…
Tiết 58:
luyện tập
4. Muối
Phân tử muối:
Công thức hóa học:
Tên muối:
Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng bên?
…(15)…
…(14)…
…(13)…
Một hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Kim loại và gốc axit
Tên kim loại (kèm theo hóa trị ,
nếu kim loại có nhiều hóa trị) + gốc axit
II. BÀI TẬP
Bài 1: Hãy lập các PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:
a/ Ba + H2O Ba(OH)2 + H2
c/ P2O5 + H2O H3PO4
e/ Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
2
2
3
2
3
6
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
HCl
Fe(OH)2
BaO
H2S
NaHSO4
K2SO3
P2O5
KOH
HNO3
FeCl2
Al2S3
Em hãy gọi tên và sắp xếp các chất trên vào các cột bên dưới sao cho đúng.
Bài 2
-Cl
=SO4
≡PO4
-HCO3
K(I)
Ca(II)
Fe(II)
Al(III)
CaCl2
(Canxi Clorua)
FeCl2
(Sắt II Clorua)
AlCl3
(Nhôm Clorua)
K2SO4
(Kali Sunfat)
CaSO4
(Canxi Sunfat)
FeSO4
(Sắt II Sunfat)
Al2(SO4)3
(Nhôm sunfat)
K3PO4
(Kali photphat)
Ca3(PO4)2
(Canxi photphat)
Fe3(PO4)2
(Sắt II photphat)
AlPO4
(Nhôm photphat)
KHCO3
(Kali hiđrôcacbonat)
Ca(HCO3)2
(Canxi hiđrôcacbonat)
Fe(HCO3)2
(Sắt II hiđrôcacbonat)
Al(HCO3)3
(Nhôm hiđrôcacbonat)
NaCl
Na
KCl
(Kali clorua)
CaSO4
(Canxi sunphat)
FeSO4
(Sắt II sunphat)
Al2(SO4)3
(Nhôm sun phat)
Bài 3
Hãy chọn ô sô (VD: 1,2,3…) tương ứng với hàng và cột, đọc CTHH được lập lên bởi các thành phần có trong hàng và cột đó kèm theo tên chất tương ứng?
Bài tập 4 (bài tập 5/132-sgk)
Đọc và tóm tắt bài tập 5/132-sgk ?
TÓM TẮT
GIẢI
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Sau phản ứng chất nào dư? Khối lượng là bao nhiêu?
49 (g)
60 (g)
? (g)
Theo PTHH
Theo bài ra ta có
(2)
(1)
Từ (1) và (2) suy ra
Al2O3 dư
Khối lượng chất tham gia hay khối lượng sản phẩm được tính theo khối lượng axit
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
3. 98 g 342 g
X g 49 g
=>
=>
dư là: 60 – 17 = 43 (gam)
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
49 g y g
y = ?
102 g 3.98 g
=>
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Hãy đọc bài tập 4/ 132-sgk
Dạng bài tập gì?
Hướng giải quyết?
Đặt CTHH của oxit cần tìm là AxOy
Khối lượng kim loại trong oxit
Khối lượng oxi trong oxit
Số nguyên tử oxi
Biện luện để tìm ra số nguyên tử kim loại và nguyên tử khối của kim loại
CTHH của oxit
% kim loại trong oxit
Về nhà ôn kiến thức cần nhớ, làm các bài tập còn lại trong sgk trang 132
PTDTNT Vị Xuyên
TRƯỜNG
Tiết 58:
luyện tập
1. Thành phần tính chất của nước
Hãy dùng từ “oxi”; “hiđro” để điền vào chỗ trống trong đoạn văn bên?
Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố
Tỉ lệ về khối lượng là:
1 phần và 8 phần
..(1)..
..(2).
và
..(3).
..(4).
oxi
hiđro
oxi
hiđro
Tiết 58:
luyện tập
Thành phần tính chất của nước
….
Bazơ tan + hiđro
Lập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:
2
b/ K2O + H2O KOH
c/ N2O5 + H2O HNO3
a/ Na + H2O NaOH + H2
2
2
2
2
Dựa vào tính chất hóa học của nước và các PTHH trên hãy tìm cụm từ thích hợp để điền vào đoạn văn bên?
..(6)..
..(7)…
… + … (5)
Bazơ tan
Axit
Tiết 58:
luyện tập
2. Axit
Phân tử axit:
Công thức hóa học:
3. Bazơ
Phân tử bazơ:
Tên bazơ:
Công thức hóa học:
Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng bên?
Một hay nhiều nguyên tử hiđro
liên kết với gốc axit
Một hay nhiều
nguyên tử hiđro và gốc axit
Một nguyên tử kim loại và
một hay một số nhóm - OH
Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu
kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Một nguyên tử kim loại và
một hay một số nhóm - OH
…(8)…
…(9)…
…(10)…
…(11)…
…(12)…
Tiết 58:
luyện tập
4. Muối
Phân tử muối:
Công thức hóa học:
Tên muối:
Dùng các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng bên?
…(15)…
…(14)…
…(13)…
Một hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
Kim loại và gốc axit
Tên kim loại (kèm theo hóa trị ,
nếu kim loại có nhiều hóa trị) + gốc axit
II. BÀI TẬP
Bài 1: Hãy lập các PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:
a/ Ba + H2O Ba(OH)2 + H2
c/ P2O5 + H2O H3PO4
e/ Al(OH)3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
2
2
3
2
3
6
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
HCl
Fe(OH)2
BaO
H2S
NaHSO4
K2SO3
P2O5
KOH
HNO3
FeCl2
Al2S3
Em hãy gọi tên và sắp xếp các chất trên vào các cột bên dưới sao cho đúng.
Bài 2
-Cl
=SO4
≡PO4
-HCO3
K(I)
Ca(II)
Fe(II)
Al(III)
CaCl2
(Canxi Clorua)
FeCl2
(Sắt II Clorua)
AlCl3
(Nhôm Clorua)
K2SO4
(Kali Sunfat)
CaSO4
(Canxi Sunfat)
FeSO4
(Sắt II Sunfat)
Al2(SO4)3
(Nhôm sunfat)
K3PO4
(Kali photphat)
Ca3(PO4)2
(Canxi photphat)
Fe3(PO4)2
(Sắt II photphat)
AlPO4
(Nhôm photphat)
KHCO3
(Kali hiđrôcacbonat)
Ca(HCO3)2
(Canxi hiđrôcacbonat)
Fe(HCO3)2
(Sắt II hiđrôcacbonat)
Al(HCO3)3
(Nhôm hiđrôcacbonat)
NaCl
Na
KCl
(Kali clorua)
CaSO4
(Canxi sunphat)
FeSO4
(Sắt II sunphat)
Al2(SO4)3
(Nhôm sun phat)
Bài 3
Hãy chọn ô sô (VD: 1,2,3…) tương ứng với hàng và cột, đọc CTHH được lập lên bởi các thành phần có trong hàng và cột đó kèm theo tên chất tương ứng?
Bài tập 4 (bài tập 5/132-sgk)
Đọc và tóm tắt bài tập 5/132-sgk ?
TÓM TẮT
GIẢI
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Sau phản ứng chất nào dư? Khối lượng là bao nhiêu?
49 (g)
60 (g)
? (g)
Theo PTHH
Theo bài ra ta có
(2)
(1)
Từ (1) và (2) suy ra
Al2O3 dư
Khối lượng chất tham gia hay khối lượng sản phẩm được tính theo khối lượng axit
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
3. 98 g 342 g
X g 49 g
=>
=>
dư là: 60 – 17 = 43 (gam)
PTHH:
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
49 g y g
y = ?
102 g 3.98 g
=>
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Hãy đọc bài tập 4/ 132-sgk
Dạng bài tập gì?
Hướng giải quyết?
Đặt CTHH của oxit cần tìm là AxOy
Khối lượng kim loại trong oxit
Khối lượng oxi trong oxit
Số nguyên tử oxi
Biện luện để tìm ra số nguyên tử kim loại và nguyên tử khối của kim loại
CTHH của oxit
% kim loại trong oxit
Về nhà ôn kiến thức cần nhớ, làm các bài tập còn lại trong sgk trang 132
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thành Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)