Tiet 56 tac dong cua con nguoi ....
Chia sẻ bởi TrUong Quang Hau |
Ngày 04/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: tiet 56 tac dong cua con nguoi .... thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MICROSOFT POWERPOINT 2003
Bài học ngày 08 – 05 – 2007
- Cập nhật một số tính năng căn bản trên PowerPoint 2003
- Dành cho học viên đã học PowerPoint 2000
1: TỔNG QUAN
KHUNG TÁC VỤ
Sau khi khởi động PowerPoint 2003, ta thấy xuất hiện thêm khung tác vụ phía bên phải màn hình giúp cho việc định dạng được dễ dàng hơn.
Để mở hoặc đóng khung tác vụ ta thực hiện lệnh: View / Task Pane (hoặc bấm Ctrl + F1)
1: TỔNG QUAN
2. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
Chế độ Outline: Ta thường chọn chế độ này trong lúc thiết kế các Slide.
Chế độ Slide: Hiển thị ảnh thu nhỏ của từng Slide ở khung bên trái.
Các chế độ Normal View, Slide Sorter View, Slide Show: tương tự PowerPoint 2000.
1: TỔNG QUAN
3. THANH CÔNG CỤ OUTLINING
Xuất hiện ở cạnh trái của màn hình. Cung cấp nhiều chức năng trong việc sọan thảo nội dung.
Để mở/đóng thanh công cụ: Lệnh View/Toolbars/Outlining.
Giới thiệu một số chức năng trên thanh công cụ:
Promote, Demote: thụt lề (thụt cấp)
Move Up, Move Down: di chuyển nội dung.
Collapse, Expand: thu gọn / triển khai nội dung trong từng slide.
Collapse All, Expand All: thu gọn / triển khai nội dung cho tất cả các Slide
Show Formatting: cho xem định dạng.
Chú ý: Thực hành thật kỹ các chức năng trên.
1. THAY ĐỔI MÀU NỀN CHO SLIDE
Chọn Slide cần định dạng.
Lệnh Format / Background / chọn màu.
Click Apply nếu áp dụng cho Slide đang chọn
Click Apply All nếu áp dụng cho tất cả các Slide
2: THIẾT KẾ NỘI DUNG
2. THAY ĐỔI MẪU NỀN CHO CÁC SLIDE
Đối với phiên bản PowerPoint 2000 tất cả các slide có chung 1 mẫu nền. Còn đối với phiên bản PowerPoint 2003 ta có thể chọn mẫu nền khác nhau cho từng slide.
Chọn Slide cần định dạng.
Lệnh Format / Slide Design.
Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải
Click vào hình mũi tên cạnh bên phải mẫu nền rồi chọn:
+ Apply to Selected slides: áp dụng cho slide đang chọn
+ Apply to All slides: áp dụng cho tất cả các slides.
2: THIẾT KẾ NỘI DUNG
3. CHÈN SLIDE MỚI.
Lệnh Insert / New Slide.
Chọn dạng slide ở khung bên phải.
2: THIẾT KẾ NỘI DUNG
TẠO HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG.
Trường hợp 1: Tạo 1 loại hiệu ứng cho 1 Slide.
Lệnh: Slide Show / Animation Schemes…
Chọn dạng hiệu ứng ở khung bên phải.
Trường hợp 2: Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trong slide.
Lệnh Slide Show / Custom Animation.
Chọn 1 đối tượng cần tạo hiệu ứng
Vào Add Effect / Chọn hiệu ứng (có 4 dạng hiệu ứng):
Entrance: Hiệu ứng vào.
Emphasis: Hiệu ứng nhấn mạnh.
Exit: Hiệu ứng ra.
Motion Paths: Chuyển động theo đường chỉ định
Click nút Play để xem hiệu ứng
Click nút Slide Show để trình chiếu
3: HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH
Khi ta chọn một loại hiệu ứng, không nên chọn ở 1 kiểu cho sẳn mà nên Click vào mục More Effects để dễ dàng kiểm tra kết quả.
Khi chọn một hiệu ứng ta nên tiếp tục để ý đến mục Modify để chỉ định thêm các thuộc tính cho hiệu ứng đó như:
Start: cách bắt đầu một hiệu ứng
On Click: Click chuột để bắt đầu hiệu ứng
With Previous: xuất hiện cùng lúc với hiệu ứng trước đó
After Previous: xuất hiện sau khi hiệu ứng trước đó được thực hiện.
Speed: Tốc độ thực hiện hiệu ứng.
Các chú ý về tạo hiệu ứng hoạt hình
2. Tạo hiệu ứng chuyển slide
- Chọn đứng tạo slide cần định dạng
- Lệnh Slide show / Slide Transition
- Xem hộp thoại bên phải:
+ Apply to selected slides: chọn 1 kiểu chuyển slide.
+ Modify transition:
Speed: tốc độ chuyển slide
Sound: âm thanh đi kèm
+ Advance slide:
On mouse click: Click chuột để chuyển slide.
Automatically after: tự động chuyển slide sau khoảng thời gian chỉ định.
3. Thêm âm thanh vào hiệu ứng hoạt hình
Chọn đứng tạo slide cần định dạng
Lệnh Slide show / Custom Animation
Trong danh sách Animation Order / click vào mũi tên bên phải của tên đối tượng / chọn Effect Options / chọn thẻ Effect
Click vào mũi tên ở mục Sound rồi chọn 1 âm thanh ưa thích.
Nếu muốn chọn một âm thanh đặc biệt khác / chọn Other Sound từ danh sách, chọn âm thanh ưa thích / OK
3. Hoạt hình cho văn bản
Chọn đứng tạo slide cần định dạng
Lệnh Slide show / Custom Animation
Trong danh sách Animation Order / click vào mũi tên bên phải của tên đối tượng / chọn Effect Options / chọn thẻ Effect
Click chọn Animate Text / chọn hiệu loại hiệu ứng / OK
Bài học ngày 08 – 05 – 2007
- Cập nhật một số tính năng căn bản trên PowerPoint 2003
- Dành cho học viên đã học PowerPoint 2000
1: TỔNG QUAN
KHUNG TÁC VỤ
Sau khi khởi động PowerPoint 2003, ta thấy xuất hiện thêm khung tác vụ phía bên phải màn hình giúp cho việc định dạng được dễ dàng hơn.
Để mở hoặc đóng khung tác vụ ta thực hiện lệnh: View / Task Pane (hoặc bấm Ctrl + F1)
1: TỔNG QUAN
2. CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
Chế độ Outline: Ta thường chọn chế độ này trong lúc thiết kế các Slide.
Chế độ Slide: Hiển thị ảnh thu nhỏ của từng Slide ở khung bên trái.
Các chế độ Normal View, Slide Sorter View, Slide Show: tương tự PowerPoint 2000.
1: TỔNG QUAN
3. THANH CÔNG CỤ OUTLINING
Xuất hiện ở cạnh trái của màn hình. Cung cấp nhiều chức năng trong việc sọan thảo nội dung.
Để mở/đóng thanh công cụ: Lệnh View/Toolbars/Outlining.
Giới thiệu một số chức năng trên thanh công cụ:
Promote, Demote: thụt lề (thụt cấp)
Move Up, Move Down: di chuyển nội dung.
Collapse, Expand: thu gọn / triển khai nội dung trong từng slide.
Collapse All, Expand All: thu gọn / triển khai nội dung cho tất cả các Slide
Show Formatting: cho xem định dạng.
Chú ý: Thực hành thật kỹ các chức năng trên.
1. THAY ĐỔI MÀU NỀN CHO SLIDE
Chọn Slide cần định dạng.
Lệnh Format / Background / chọn màu.
Click Apply nếu áp dụng cho Slide đang chọn
Click Apply All nếu áp dụng cho tất cả các Slide
2: THIẾT KẾ NỘI DUNG
2. THAY ĐỔI MẪU NỀN CHO CÁC SLIDE
Đối với phiên bản PowerPoint 2000 tất cả các slide có chung 1 mẫu nền. Còn đối với phiên bản PowerPoint 2003 ta có thể chọn mẫu nền khác nhau cho từng slide.
Chọn Slide cần định dạng.
Lệnh Format / Slide Design.
Tìm mẫu ưa thích ở khung bên phải
Click vào hình mũi tên cạnh bên phải mẫu nền rồi chọn:
+ Apply to Selected slides: áp dụng cho slide đang chọn
+ Apply to All slides: áp dụng cho tất cả các slides.
2: THIẾT KẾ NỘI DUNG
3. CHÈN SLIDE MỚI.
Lệnh Insert / New Slide.
Chọn dạng slide ở khung bên phải.
2: THIẾT KẾ NỘI DUNG
TẠO HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG.
Trường hợp 1: Tạo 1 loại hiệu ứng cho 1 Slide.
Lệnh: Slide Show / Animation Schemes…
Chọn dạng hiệu ứng ở khung bên phải.
Trường hợp 2: Tạo hiệu ứng cho từng đối tượng trong slide.
Lệnh Slide Show / Custom Animation.
Chọn 1 đối tượng cần tạo hiệu ứng
Vào Add Effect / Chọn hiệu ứng (có 4 dạng hiệu ứng):
Entrance: Hiệu ứng vào.
Emphasis: Hiệu ứng nhấn mạnh.
Exit: Hiệu ứng ra.
Motion Paths: Chuyển động theo đường chỉ định
Click nút Play để xem hiệu ứng
Click nút Slide Show để trình chiếu
3: HIỆU ỨNG HOẠT HÌNH
Khi ta chọn một loại hiệu ứng, không nên chọn ở 1 kiểu cho sẳn mà nên Click vào mục More Effects để dễ dàng kiểm tra kết quả.
Khi chọn một hiệu ứng ta nên tiếp tục để ý đến mục Modify để chỉ định thêm các thuộc tính cho hiệu ứng đó như:
Start: cách bắt đầu một hiệu ứng
On Click: Click chuột để bắt đầu hiệu ứng
With Previous: xuất hiện cùng lúc với hiệu ứng trước đó
After Previous: xuất hiện sau khi hiệu ứng trước đó được thực hiện.
Speed: Tốc độ thực hiện hiệu ứng.
Các chú ý về tạo hiệu ứng hoạt hình
2. Tạo hiệu ứng chuyển slide
- Chọn đứng tạo slide cần định dạng
- Lệnh Slide show / Slide Transition
- Xem hộp thoại bên phải:
+ Apply to selected slides: chọn 1 kiểu chuyển slide.
+ Modify transition:
Speed: tốc độ chuyển slide
Sound: âm thanh đi kèm
+ Advance slide:
On mouse click: Click chuột để chuyển slide.
Automatically after: tự động chuyển slide sau khoảng thời gian chỉ định.
3. Thêm âm thanh vào hiệu ứng hoạt hình
Chọn đứng tạo slide cần định dạng
Lệnh Slide show / Custom Animation
Trong danh sách Animation Order / click vào mũi tên bên phải của tên đối tượng / chọn Effect Options / chọn thẻ Effect
Click vào mũi tên ở mục Sound rồi chọn 1 âm thanh ưa thích.
Nếu muốn chọn một âm thanh đặc biệt khác / chọn Other Sound từ danh sách, chọn âm thanh ưa thích / OK
3. Hoạt hình cho văn bản
Chọn đứng tạo slide cần định dạng
Lệnh Slide show / Custom Animation
Trong danh sách Animation Order / click vào mũi tên bên phải của tên đối tượng / chọn Effect Options / chọn thẻ Effect
Click chọn Animate Text / chọn hiệu loại hiệu ứng / OK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TrUong Quang Hau
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)