Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tươi | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Hưng Trạch
Tổ CM: Hóa - Sinh

THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
(Học kì II / Năm học 2009-2010)
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
* Chuẩn đánh giá:
1. Kiến thức:
- Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân và phương pháp tạo ưu thế lai cũng như cách khắc phục hiện tượng thoái hóa giống
- Định nghĩa được: môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái
- Phân biệt được tháp dân số trẻ và tháp dân số già.
- Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống động – thực vật. Phân tích được các mối quan hệ cùng loài và khác loài.
- Trình bày dược khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái. Phân biệt được quần xã và quần thể.
- Hiểu rõ các khái niệm chuổi thức ăn, lưới thức ăn.
- Vận dụng kiến thức sinh thái học vào thực hành quan sát một môi trường tự nhiên.

2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thu thập thông tin về công tác giống từ thực tế sản xuất ở địa phương.
- Biết đọc sơ đồ chuổi thức ăn, biết thành lập lưới thức ăn từ các thành phần cho sẵn.
- Phát triển kỹ năng phân tích, tổng hợp, so sánh kiến thức.
- Giáo dục ý thức tự lực, nghiêm túc khi kiểm tra.

Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. Cộng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Ứng dụng Di truyền học
C1;2
0.5đ
C 1a
0,5đ
C3;4
0.5đ


C1b
0.5đ

2.0đ

Sinh vật và môi trường
C 5;6
0.5đ
C 2
2.0đ
C 7;8
0.5đ




3.0đ

Hệ sinh thái
C 9;10
0.5đ


C 3;4a
3.0đ
C 11;12
0.5đ
C4b
1.0đ

5.0đ

Tổng cộng
4.0đ
4.0đ
2.0đ
10 đ



Kí duyệt đề:













Trường THCS Phổ Cường
Họ tên: ……………………
Lớp:……………………….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời phê của thầy, cô giáo:


I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mã số: Si901

1. Trong chọn giống dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần là để:

A. Tạo dòng thuần
B. Tạo giống mới
C. Tạo ưu thế lai
D. Cải tiến giống

2. Thành tựu chọn giống nào sau đây đã áp dụng phương pháp cải tạo giống địa phương?
A. Tạo giống lợn ĐB-I 81 phát dục sớm, dễ nuôi, mén đẻ, thịt thơm, xương nhỏ
B. Nâng tầm vóc, tăng tỉ lệ nạc của lợn Ỉ Móng Cái
C. Dùng giống gà Tam Hoàng để tăng nhanh sản lượng thịt, trứng
D. Từ 1 bò mẹ có thể cho 10-500 bò con /năm

3. Một quần thể giống khởi đầu có thể dị hợp Aa chiếm 100%. Qua 2 lần tự thụ phấn bắt buộc, thể đồng hợp trội tăng lên là:

A. 37,5%
B. 25%
C. 12,5%
D. 50%

4. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở đời F1 thông qua:

A. lai gần
B. lai khác dòng
C. lai khác loài
D. lai khác thứ

5. Nhóm sinh vật nào thuộc sinh vật biến nhiệt?

 A. Cá chép, cóc, bồ câu, thằn lằn
B. Nấm, lúa, chim sẻ, cá lóc, kỳ nhông

 C. Nấm, ngô, thằn lằn, giun đất, cá chép
D. Cá voi, nấm, ngô, giun đất, cá chép

6. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu, là mối quan hệ:

A. Hội sinh
B. Hổ trợ
C. Kí sinh
D. Cộng sinh

7. Dựa vào nhân tố ánh sáng và độ ẩm ta xếp cây phong lan vào nhóm thực vật:

A. ưa sáng, ưa ẩm
B. ưa sáng, chịu hạn
C. ưa bóng, ưa ẩm
D. ưa bóng, chịu hạn

8. Hiện tượng tỉa cành tự nhiên chịu ảnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tươi
Dung lượng: 123,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)