Tiet 52. KT 45' tin 6
Chia sẻ bởi Đặng Bích Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: tiet 52. KT 45' tin 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LỘC THÀNH B KIỂM TRA 45’ – Năm học 2011 - 2012
Họ và tên:………………………………………… MÔN: TIN HỌC 6
Lớp:………… ĐỀ I
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm(4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đâu là cách khởi động MS WORD: a. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền b. Vào bảng chọn Start( All Program( Microsoft Office( MS Word c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2: Muốn gõ chữ “ô” theo kiểu gõ VNI thì nhấn các phím:
a. Phím chữ o và số 4 b. Phím chữ o và số 5
c. Phím chữ o và số 6 d. Phím chữ o và số 7
Câu 3: Để mở văn bản đã lưu trên máy, ta sử dụng nút lệnh :
a. (Save) b. (New c. (Open) d. (Copy)
Câu 4: Cách nào sau đây để mở một tệp văn bản mới:
a. File/ Open b. File/ New c. File/ Save d. Edit/ Open
Câu 5: Phím dùng để xoá kí tự nằm ngay bên phải con trỏ sọan thảo là:
a. Space Bar( phím dài nhất) b. Delete
c. BackSpace (() d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Muốn định dạng đoạn văn bản ta vào menu:
a. Format( Font b. Format(Paragraph
c. Edit( Font d. Insert( Font
Câu 7: Để định dạng chữ “Thủ đô” thành “Thủ đô” ta sử dụng các nút lệnh:
a. , b. ,
c. , d. , ,
Câu 8 : Nút lệnh dùng để:
a. Căn thẳng hai lề b. Căn thẳng lề trái
c. Căn thẳng lề phải d. Căn giữa
Câu 9: Định dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là :
a. Phông chữ b. Kiểu chữ, màu sắc, phông chữ, cỡ chữ
c. Kiểu chữ, cỡ chữ c. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
Câu 10: Nút lệnh dùng để định dạng: a. Phông chữ b. Kiểu chữ
c. Màu chữ d. Cỡ chữ
Câu 11: Nút dùng để định dạng:
a. Kiểu chữ nghiêng b. Kiểu chữ gạch chân.
c. Kiểu chữ đậm. d. Tất cả đều sai.
Câu 12: Trên thanh công cụ gồm:
a. Các bảng chọn b. Các nút lệnh
c. Thanh tiêu đề và các nút lệnh d. Bảng chọn và các nút lệnh
Câu 13: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh:
a. (Save) b. (New) c. (Open) d. (Copy)
Câu 14: Để dán một khối văn bản ta sử dụng lệnh: a. File( Save b. Edit( Paste c. Edit( Copy d. Edit( Cut
Câu 15: Để khôi phục trạng thái của văn bản trước đó, ta nháy vào nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 16: Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là……………………………………………….:
a. Thanh công cụ b. Thanh bảng chọn c. Thanh tiêu đề d. Thanh trạng thái
Phần I: Tự luận (6đ):
Câu 1: Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? (3đ)
Câu 2: Trình bày các bước thực hiện việc di chuyển một khối văn bản. (3đ)
Họ và tên:………………………………………… MÔN: TIN HỌC 6
Lớp:………… ĐỀ I
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm(4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Đâu là cách khởi động MS WORD: a. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền b. Vào bảng chọn Start( All Program( Microsoft Office( MS Word c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2: Muốn gõ chữ “ô” theo kiểu gõ VNI thì nhấn các phím:
a. Phím chữ o và số 4 b. Phím chữ o và số 5
c. Phím chữ o và số 6 d. Phím chữ o và số 7
Câu 3: Để mở văn bản đã lưu trên máy, ta sử dụng nút lệnh :
a. (Save) b. (New c. (Open) d. (Copy)
Câu 4: Cách nào sau đây để mở một tệp văn bản mới:
a. File/ Open b. File/ New c. File/ Save d. Edit/ Open
Câu 5: Phím dùng để xoá kí tự nằm ngay bên phải con trỏ sọan thảo là:
a. Space Bar( phím dài nhất) b. Delete
c. BackSpace (() d. Tất cả đều đúng
Câu 6: Muốn định dạng đoạn văn bản ta vào menu:
a. Format( Font b. Format(Paragraph
c. Edit( Font d. Insert( Font
Câu 7: Để định dạng chữ “Thủ đô” thành “Thủ đô” ta sử dụng các nút lệnh:
a. , b. ,
c. , d. , ,
Câu 8 : Nút lệnh dùng để:
a. Căn thẳng hai lề b. Căn thẳng lề trái
c. Căn thẳng lề phải d. Căn giữa
Câu 9: Định dạng ký tự gồm các tính chất phổ biến là :
a. Phông chữ b. Kiểu chữ, màu sắc, phông chữ, cỡ chữ
c. Kiểu chữ, cỡ chữ c. Kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
Câu 10: Nút lệnh dùng để định dạng: a. Phông chữ b. Kiểu chữ
c. Màu chữ d. Cỡ chữ
Câu 11: Nút dùng để định dạng:
a. Kiểu chữ nghiêng b. Kiểu chữ gạch chân.
c. Kiểu chữ đậm. d. Tất cả đều sai.
Câu 12: Trên thanh công cụ gồm:
a. Các bảng chọn b. Các nút lệnh
c. Thanh tiêu đề và các nút lệnh d. Bảng chọn và các nút lệnh
Câu 13: Để lưu văn bản trên máy tính, ta sử dụng nút lệnh:
a. (Save) b. (New) c. (Open) d. (Copy)
Câu 14: Để dán một khối văn bản ta sử dụng lệnh: a. File( Save b. Edit( Paste c. Edit( Copy d. Edit( Cut
Câu 15: Để khôi phục trạng thái của văn bản trước đó, ta nháy vào nút lệnh:
a. b. c. d.
Câu 16: Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là……………………………………………….:
a. Thanh công cụ b. Thanh bảng chọn c. Thanh tiêu đề d. Thanh trạng thái
Phần I: Tự luận (6đ):
Câu 1: Thế nào là định dạng văn bản? Có mấy loại định dạng văn bản? (3đ)
Câu 2: Trình bày các bước thực hiện việc di chuyển một khối văn bản. (3đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Bích Thảo
Dung lượng: 2,38MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)