Tiết 52_KT 1 tiết có ma trận
Chia sẻ bởi Trần Hữu Quyết |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: tiết 52_KT 1 tiết có ma trận thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ......................................... Ngày giảng: ....................................
Tiết 52: KIỂM TRA MỘT TIẾT (LT)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: - Đề kiểm tra
2. Học sinh: - Đồ dùng học tập
C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức
2. Phát bài kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với soạn thảo văn bản
Câu 1,2,3,11
0.5 đ
4 câu
2 đ
Soạn thảo văn bản đơn giản
Câu 5,12,14
0.5đ
3 câu
1,5 đ
Chỉnh sửa văn bản
Câu 4,7,8,9
0.5 đ
Câu 17
1đ
5 câu
3 đ
Định dạng văn bản
Câu 6,10,13
0.5đ
Câu15,16
1 đ
5 câu
1,5 đ
Tổng
15 câu
8 đ
2 câu
2 đ
17 câu
10 đ
Đề bài
TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: (0.5 điểm) : Muốn khởi động Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình:
A. B. C. D.
Câu 2: (0.5 điểm) : Mở văn bản mới ta sử dụng nút lệnh ?
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 3: (0.5 điểm) : Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả đúng
Câu 4: (0.5 điểm) : Sao chép văn bản ta sử dụng nút lệnh ?
A. Copy B. New C. Paste D. Save
Câu 5: (0.5 điểm) : Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải:
A. Gõ dấu chấm B. gõ phím Enter C. gõ phím End D. gõ phím Home
Câu 6: (0.5 điểm) : Nút dùng để định dạng ……………………………………
Câu 7: (0.5 điểm) : Di chuyển phần văn bản là:
A. Làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc vẫn còn.
B. Làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc không còn.
C. Dùng các nút lệnh Cut, Paste để thực hiện
D. Câu B và C đúng
Câu 8: (0.5 điểm) : Vô tình em đã xóa một phần nội dung văn bản. Em có thể khôi phục lại nội dung đã bị xóa bằng cách nháy nút lệnh Undo
A. Đúng B. Sai
Câu 9: (0.5 điểm) : Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A. Không thể xoá đi B. Có thể xoá đi
C. Không thể di chuyển đi nơi khác D. Tất cả đúng
Câu 10: (0.5 điểm) : Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự
A. Lớn hơn B. Đẹp hơn C. Nhỏ hơn D. Tất cả đúng
Câu 11: (0.5 điểm) : Muốn lưu một văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 12: (0.5 điểm) : Các dấu ngắt câu như: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
B. Sát vào từ đứng sau nó
C. Sau từ một dấu cách
D. Tất cả sai
Câu 13: (0
Tiết 52: KIỂM TRA MỘT TIẾT (LT)
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh qua các nội dung đã học
2. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc, trung thực trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: - Đề kiểm tra
2. Học sinh: - Đồ dùng học tập
C. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định tổ chức
2. Phát bài kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Làm quen với soạn thảo văn bản
Câu 1,2,3,11
0.5 đ
4 câu
2 đ
Soạn thảo văn bản đơn giản
Câu 5,12,14
0.5đ
3 câu
1,5 đ
Chỉnh sửa văn bản
Câu 4,7,8,9
0.5 đ
Câu 17
1đ
5 câu
3 đ
Định dạng văn bản
Câu 6,10,13
0.5đ
Câu15,16
1 đ
5 câu
1,5 đ
Tổng
15 câu
8 đ
2 câu
2 đ
17 câu
10 đ
Đề bài
TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: (0.5 điểm) : Muốn khởi động Word ta nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình:
A. B. C. D.
Câu 2: (0.5 điểm) : Mở văn bản mới ta sử dụng nút lệnh ?
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 3: (0.5 điểm) : Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả đúng
Câu 4: (0.5 điểm) : Sao chép văn bản ta sử dụng nút lệnh ?
A. Copy B. New C. Paste D. Save
Câu 5: (0.5 điểm) : Khi gõ nội dung văn bản muốn xuống dòng phải:
A. Gõ dấu chấm B. gõ phím Enter C. gõ phím End D. gõ phím Home
Câu 6: (0.5 điểm) : Nút dùng để định dạng ……………………………………
Câu 7: (0.5 điểm) : Di chuyển phần văn bản là:
A. Làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc vẫn còn.
B. Làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc không còn.
C. Dùng các nút lệnh Cut, Paste để thực hiện
D. Câu B và C đúng
Câu 8: (0.5 điểm) : Vô tình em đã xóa một phần nội dung văn bản. Em có thể khôi phục lại nội dung đã bị xóa bằng cách nháy nút lệnh Undo
A. Đúng B. Sai
Câu 9: (0.5 điểm) : Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì:
A. Không thể xoá đi B. Có thể xoá đi
C. Không thể di chuyển đi nơi khác D. Tất cả đúng
Câu 10: (0.5 điểm) : Định dạng kí tự có thể làm cho kí tự
A. Lớn hơn B. Đẹp hơn C. Nhỏ hơn D. Tất cả đúng
Câu 11: (0.5 điểm) : Muốn lưu một văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Save B. New C. Open D. Copy
Câu 12: (0.5 điểm) : Các dấu ngắt câu như: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
B. Sát vào từ đứng sau nó
C. Sau từ một dấu cách
D. Tất cả sai
Câu 13: (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Quyết
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)