Tiết 52
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tiết 52 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 27 - Tiết 52
Ngày dạy: 05/03/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể.
- Học sinh hiểu cách định dạng định dạng kí tự, đoạn văn bản; hiểu ý nghĩa 1 số nút lệnh thường gặp trên thanh công cụ
Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể
- Học sinh thực hiện thành thạo việc việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể
Thái độ:
Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra.
2. MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1.Các thao tác đối với văn bản.
- Hs biết quy tắc gõ dấu trong văn bản
- Hs biết các thao tác mở, lưu, đóng văn bản
-Hs vận dụng được phần mở rộng của phần mềm sọan thảo để biết đâu là dạng file Word
- Hs biết sử dụng lệnh in văn bản
Số câu
Số điềm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
2
1đ
10%
5
2.5 đ
25%
2. Chỉnh sửa văn bản
Hs biết các thao tác xóa, chèn, sao chép, di chuyển một phần văn bản
- Hiểu được lệnh phục hồi khi làm sai
Số câu
Số điềm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
0,5đ
5%
6
3đ
30%
3. Định dạng văn bản
Hs biết các thao tác định dạng kí tự; định dạng văn bản.
- Hs hiểu định dạng văn bản là làm gì ?
Phân loại được các dạng định dạng
Số câu
Số điềm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
2đ
20%
1
1đ
10%
5
4.5đ
45%
Tổng số câu
Tổng số điềm
Tỉ lệ %
11
5.5đ
55%
3
2,5đ
15%
3
2đ
20%
16
10đ
100%
3. ĐỀ BÀI:
A. Trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (6 điểm)
Câu 1/ Bộ gõ tiếng Việt gồm có các kiểu gõ là :
a/ Vni b/ Telex c/ Vni và Telex d/ Vni-Times..
Câu 2/: Để lưu văn bản ta thực hiện các thao tác:
a/ Chọn File/Save b/ Chọn biểu tượng nút .
c/ Câu a,b sai. d/ Câu a,b đúng.
Câu 3/ Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh:
a/ Save b/ New c/ Open d/ Copy
Câu 4/ Phím Delete dùng để:
a/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
d/ Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 5/ Để Căn lề trái của đoạn văn, em nháy nút lệnh nào sau đây:
a/ Right. b/ Center. c/ Justify d/ Left.
Câu 6/ Khi gõ nội dung đoạn văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
a) Nhấn phím Enter b) Gõ dấu chấm câu
c) Nhấn phím End d) Nhấn phím Home
Câu 7/ Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là:
a) phông chữ b) kiểu chữ c) cỡ chữ d) cả A, B, C
Câu 8/ Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào?
a. Format-> Font b. Format->Paragraph
c. File-> Paragraph d. Insert-> Paragraph
Câu 9/ Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
a/ và b. và c. và d. và
Câu 10/ Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
a. Paste b.
Ngày dạy: 05/03/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể.
- Học sinh hiểu cách định dạng định dạng kí tự, đoạn văn bản; hiểu ý nghĩa 1 số nút lệnh thường gặp trên thanh công cụ
Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể
- Học sinh thực hiện thành thạo việc việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể
Thái độ:
Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra.
2. MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1.Các thao tác đối với văn bản.
- Hs biết quy tắc gõ dấu trong văn bản
- Hs biết các thao tác mở, lưu, đóng văn bản
-Hs vận dụng được phần mở rộng của phần mềm sọan thảo để biết đâu là dạng file Word
- Hs biết sử dụng lệnh in văn bản
Số câu
Số điềm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
2
1đ
10%
5
2.5 đ
25%
2. Chỉnh sửa văn bản
Hs biết các thao tác xóa, chèn, sao chép, di chuyển một phần văn bản
- Hiểu được lệnh phục hồi khi làm sai
Số câu
Số điềm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
0,5đ
5%
6
3đ
30%
3. Định dạng văn bản
Hs biết các thao tác định dạng kí tự; định dạng văn bản.
- Hs hiểu định dạng văn bản là làm gì ?
Phân loại được các dạng định dạng
Số câu
Số điềm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
2đ
20%
1
1đ
10%
5
4.5đ
45%
Tổng số câu
Tổng số điềm
Tỉ lệ %
11
5.5đ
55%
3
2,5đ
15%
3
2đ
20%
16
10đ
100%
3. ĐỀ BÀI:
A. Trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (6 điểm)
Câu 1/ Bộ gõ tiếng Việt gồm có các kiểu gõ là :
a/ Vni b/ Telex c/ Vni và Telex d/ Vni-Times..
Câu 2/: Để lưu văn bản ta thực hiện các thao tác:
a/ Chọn File/Save b/ Chọn biểu tượng nút .
c/ Câu a,b sai. d/ Câu a,b đúng.
Câu 3/ Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh:
a/ Save b/ New c/ Open d/ Copy
Câu 4/ Phím Delete dùng để:
a/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
b/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
c/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
d/ Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 5/ Để Căn lề trái của đoạn văn, em nháy nút lệnh nào sau đây:
a/ Right. b/ Center. c/ Justify d/ Left.
Câu 6/ Khi gõ nội dung đoạn văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
a) Nhấn phím Enter b) Gõ dấu chấm câu
c) Nhấn phím End d) Nhấn phím Home
Câu 7/ Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là:
a) phông chữ b) kiểu chữ c) cỡ chữ d) cả A, B, C
Câu 8/ Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào?
a. Format-> Font b. Format->Paragraph
c. File-> Paragraph d. Insert-> Paragraph
Câu 9/ Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
a/ và b. và c. và d. và
Câu 10/ Để sao chép một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
a. Paste b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)