Tiết 51 Ôn tập
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Hường |
Ngày 02/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tiết 51 Ôn tập thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tố Hường
Tiết 51:
BÀI TẬP
A: NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
BÀI 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN
BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 17. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
TIẾT 51: BÀI TẬP
……….(1)……
Quy tắc gõ
Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình
- Các thành phần cơ bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn
- Ngoài ra em cần phân biệt: kí tự, dòng, đoạn và trang
- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là 1 dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.
- Giữa các từ dùng 1 kí tự trống phân cách
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.
…………..(2)………..
Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
…………..(3)………..
Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
…………..(4)………..
Paste
Di chuyển văn bản
Chọn phần văn bản
Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của kí tự, các đoạn vbản và các đối tượng khác trên trang.
…………………(1)………………
…………………(2)………………
…………………(3)………………
…………………(4)………………
…………………(5)………………
Để vbản dể đọc, trang vbản có bố cục đẹp và người dùng dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Gồm 2 loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn vbản
là thay đổi dáng vẻ của một từ hay một nhóm từ
Hộp thoại Font
………………………..(7)…………
Các tính chất phổ biến gồm: phông chữ, cở chữ, màu sắc chữ, kiểu chữ. Ngoài ra còn nhiều tính chất khác.
Là thay đổi tính chất của toàn đoạn văn bản
- Kiểu căn lề.
- Vị trí lề của cả đoạn vbản so với toàn trang.
- Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
- Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
- Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
…………………………(2)…………
…………………………(1)……………………….
…………..(3)……….………………
Các nút lệnh
A: NỘI DUNG ÔN TẬP
B: BÀI TẬP
C: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TIẾT 51: BÀI TẬP
D. Phân nội dung văn bản
thành các trang in
B. Thực hiện tính toán
với các chữ số
A. Căn giữa đoạn văn bản
C. Định dạng với các
phông chữ khác nhau
35
Câu 1: Những tính năng nào dưới đây không phải tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản?
Câu 2: Hãy cho biết tác dụng định dạng của các nút lệnh sau:
chữ đậm
chữ nghiêng
chữ gạch chân
căn phải
căn giữa
căn trái
Câu 3: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Đặt khoảng cách giữa các đoạn văn bản
Câu 4: Đây là thao tác giữ nguyên phần văn bản đó ở
Vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác
Sao chép
Ô chữ bao gồm 13 hàng ngang và 1 hàng dọc. Trả lời mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm, đặc biệt đội nào trả lời được từ hàng dọc sẽ được cộng 40 điểm vào điểm số của đội mình. Lớp sẽ chia ra làm 4 đội thi, đội nào chọn ô chữ có 10 giây suy nghĩ trả lời. Nếu sau 10 giây đội chọn câu hỏi không có câu trả lời thì quyền trả lời thuộc về các đội còn lại. Sau thời gian suy nghĩ là 10 giây không đội nào đưa ra được câu trả lời câu hỏi đó sẽ bị bỏ qua và đội kế tiếp được quyền lựa chọn câu hỏi.
Sau khi 5 hàng ngang được mở các đội có quyền trả lời từ hàng dọc. Nếu sử dụng sự trợ giúp câu hỏi hàng dọc thì các bạn sẽ bị trừ đi ½ số điểm hiện có.
Chúc các đội trả lời được nhiều câu hỏi.
Luật chơi
Giải đáp ô chữ
1. Máy tính bao gồm phần cứng và…
2. Để xuất dữ liệu lên giấy ta dùng thiết bị…
3. Thiết bị nhập cơ bản của máy tính gồm bàn phím và…
4. Bộ nhớ trong của máy tính gồm RAM và…
5. Từ tiếng Anh trong Tin học của “màn hình nền” là …
6. Phím dài nhất trên bàn phím có tên là…
8. Từ tiếng Anh trong Tin học của “tệp tin” là…
7. Từ tiếng Anh trong Tin học của “màn hình” là…
9. Bước thứ ba của mô hình quá trình xử lý thông tin…
11. Phần mềm luyện gõ 10 ngón mà em đã học là…
10. Hệ điều hành đang sử dụng phổ biến hiện nay có tên là…
12. Cấu trúc máy tính điện tử gồm CPU, bộ nhớ, thiết bị vào và…
13. Từ tiếng Anh trong Tin học của “thư mục” là…
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
10s
Đây là một phàn mềm dùng để soạn thảo văn bản
Gợi ý
hàng dọc
AI THÔNG MINH HƠN
Nêu công dụng của các nút lệnh định dạng được đánh dấu bởi các số sau?
1
2
3
4
5
6
Trả lời:
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Khoảng cách giữa các dòng
4. Giảm mức thụt lề trái
5. Tăng mức thụt lề trái
6. Chọn màu chữ
Bài tập : Nêu chức năng của các nút lệnh:
Nút lệnh cắt
Nút lệnh sao chép
Nút lệnh dán
Nút lệnh lưu văn bản
Nút lệnh mở văn bản đã lưu
A. Thay đổi phông chữ.
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
C. Đổi kích thước trang giấy.
D. Sửa lỗi chính tả
Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
Có mấy cách để định dạng đoạn văn bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Sử dụng phím tắt
Khoảng cách giữa các đoạn văn và giữa các dòng
Ctrl + 1 : các dòng cách nhau một khoảng cách đơn.
Ctrl + 2 : các dòng cách nhau một khoảng cách bằng 2 lần khoảng cách đơn.
Ctrl + 5 : các dòng cách nhau một khoảng bằng 1.5 lần khoảng cách đơn.
Ctrl + Q : trả về định dạng đoạn mặc định.
Căn lề đoạn văn
Ctrl + L : canh trái (Left Align).
Ctrl + E : canh giữa (Center Align).
Ctrl + R : canh phải (Right Align).
Ctrl + J : canh đều hai bên (Justify Align)
Ctrl + M : tăng lề trái.
Ctrl + Shift + M : giảm lề trái.
Ctrl + T : tăng hoặc giảm lề trái trừ dòng đầu tiên của đoạn.
“ GHÉP CHỮ ”
I
T
E
L
E
E
E
J
C
O
H
N
A
H
X
O
H
J
A
J
C
N
A
Cho chữ cái, các em hãy ghép chữ theo kiểu telex để được dòng chữ: “ Tiên học lễ”
TIEEN HOCJ LEEX
TIÊN HỌC LỄ
DẶN DÒ
Ôn lại bài 13, 14, 15, 16,17.
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
TIẾT 51: BÀI TẬP
Bài học kết thúc
cảm ơn quý thầy cô cùng toàn thể các em
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Tố Hường
Tiết 51:
BÀI TẬP
A: NỘI DUNG ÔN TẬP
Bài 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
BÀI 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN
BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Bài 17. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
TIẾT 51: BÀI TẬP
……….(1)……
Quy tắc gõ
Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình
- Các thành phần cơ bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn
- Ngoài ra em cần phân biệt: kí tự, dòng, đoạn và trang
- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là 1 dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung
- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy phải đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.
- Giữa các từ dùng 1 kí tự trống phân cách
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.
…………..(2)………..
Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo
…………..(3)………..
Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo
…………..(4)………..
Paste
Di chuyển văn bản
Chọn phần văn bản
Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của kí tự, các đoạn vbản và các đối tượng khác trên trang.
…………………(1)………………
…………………(2)………………
…………………(3)………………
…………………(4)………………
…………………(5)………………
Để vbản dể đọc, trang vbản có bố cục đẹp và người dùng dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Gồm 2 loại: Định dạng kí tự và định dạng đoạn vbản
là thay đổi dáng vẻ của một từ hay một nhóm từ
Hộp thoại Font
………………………..(7)…………
Các tính chất phổ biến gồm: phông chữ, cở chữ, màu sắc chữ, kiểu chữ. Ngoài ra còn nhiều tính chất khác.
Là thay đổi tính chất của toàn đoạn văn bản
- Kiểu căn lề.
- Vị trí lề của cả đoạn vbản so với toàn trang.
- Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
- Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
- Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
…………………………(2)…………
…………………………(1)……………………….
…………..(3)……….………………
Các nút lệnh
A: NỘI DUNG ÔN TẬP
B: BÀI TẬP
C: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
TIẾT 51: BÀI TẬP
D. Phân nội dung văn bản
thành các trang in
B. Thực hiện tính toán
với các chữ số
A. Căn giữa đoạn văn bản
C. Định dạng với các
phông chữ khác nhau
35
Câu 1: Những tính năng nào dưới đây không phải tính năng chung của các chương trình soạn thảo văn bản?
Câu 2: Hãy cho biết tác dụng định dạng của các nút lệnh sau:
chữ đậm
chữ nghiêng
chữ gạch chân
căn phải
căn giữa
căn trái
Câu 3: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Đặt khoảng cách giữa các đoạn văn bản
Câu 4: Đây là thao tác giữ nguyên phần văn bản đó ở
Vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác
Sao chép
Ô chữ bao gồm 13 hàng ngang và 1 hàng dọc. Trả lời mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm, đặc biệt đội nào trả lời được từ hàng dọc sẽ được cộng 40 điểm vào điểm số của đội mình. Lớp sẽ chia ra làm 4 đội thi, đội nào chọn ô chữ có 10 giây suy nghĩ trả lời. Nếu sau 10 giây đội chọn câu hỏi không có câu trả lời thì quyền trả lời thuộc về các đội còn lại. Sau thời gian suy nghĩ là 10 giây không đội nào đưa ra được câu trả lời câu hỏi đó sẽ bị bỏ qua và đội kế tiếp được quyền lựa chọn câu hỏi.
Sau khi 5 hàng ngang được mở các đội có quyền trả lời từ hàng dọc. Nếu sử dụng sự trợ giúp câu hỏi hàng dọc thì các bạn sẽ bị trừ đi ½ số điểm hiện có.
Chúc các đội trả lời được nhiều câu hỏi.
Luật chơi
Giải đáp ô chữ
1. Máy tính bao gồm phần cứng và…
2. Để xuất dữ liệu lên giấy ta dùng thiết bị…
3. Thiết bị nhập cơ bản của máy tính gồm bàn phím và…
4. Bộ nhớ trong của máy tính gồm RAM và…
5. Từ tiếng Anh trong Tin học của “màn hình nền” là …
6. Phím dài nhất trên bàn phím có tên là…
8. Từ tiếng Anh trong Tin học của “tệp tin” là…
7. Từ tiếng Anh trong Tin học của “màn hình” là…
9. Bước thứ ba của mô hình quá trình xử lý thông tin…
11. Phần mềm luyện gõ 10 ngón mà em đã học là…
10. Hệ điều hành đang sử dụng phổ biến hiện nay có tên là…
12. Cấu trúc máy tính điện tử gồm CPU, bộ nhớ, thiết bị vào và…
13. Từ tiếng Anh trong Tin học của “thư mục” là…
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
10s
Đây là một phàn mềm dùng để soạn thảo văn bản
Gợi ý
hàng dọc
AI THÔNG MINH HƠN
Nêu công dụng của các nút lệnh định dạng được đánh dấu bởi các số sau?
1
2
3
4
5
6
Trả lời:
Chọn phông chữ
Chọn cỡ chữ
Khoảng cách giữa các dòng
4. Giảm mức thụt lề trái
5. Tăng mức thụt lề trái
6. Chọn màu chữ
Bài tập : Nêu chức năng của các nút lệnh:
Nút lệnh cắt
Nút lệnh sao chép
Nút lệnh dán
Nút lệnh lưu văn bản
Nút lệnh mở văn bản đã lưu
A. Thay đổi phông chữ.
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
C. Đổi kích thước trang giấy.
D. Sửa lỗi chính tả
Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản?
Có mấy cách để định dạng đoạn văn bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Sử dụng phím tắt
Khoảng cách giữa các đoạn văn và giữa các dòng
Ctrl + 1 : các dòng cách nhau một khoảng cách đơn.
Ctrl + 2 : các dòng cách nhau một khoảng cách bằng 2 lần khoảng cách đơn.
Ctrl + 5 : các dòng cách nhau một khoảng bằng 1.5 lần khoảng cách đơn.
Ctrl + Q : trả về định dạng đoạn mặc định.
Căn lề đoạn văn
Ctrl + L : canh trái (Left Align).
Ctrl + E : canh giữa (Center Align).
Ctrl + R : canh phải (Right Align).
Ctrl + J : canh đều hai bên (Justify Align)
Ctrl + M : tăng lề trái.
Ctrl + Shift + M : giảm lề trái.
Ctrl + T : tăng hoặc giảm lề trái trừ dòng đầu tiên của đoạn.
“ GHÉP CHỮ ”
I
T
E
L
E
E
E
J
C
O
H
N
A
H
X
O
H
J
A
J
C
N
A
Cho chữ cái, các em hãy ghép chữ theo kiểu telex để được dòng chữ: “ Tiên học lễ”
TIEEN HOCJ LEEX
TIÊN HỌC LỄ
DẶN DÒ
Ôn lại bài 13, 14, 15, 16,17.
Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
TIẾT 51: BÀI TẬP
Bài học kết thúc
cảm ơn quý thầy cô cùng toàn thể các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)