Tiết 51: Luyện tập
Chia sẻ bởi Lê Huỳnh Như Ý |
Ngày 23/10/2018 |
153
Chia sẻ tài liệu: Tiết 51: Luyện tập thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCSLÝ THƯỜNG KIỆT
LUYỆN TẬP
TIẾT:51
Môn : Hóa Học
Lớp: 8
Tổ Hóa Sinh
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Giáo viên: NguyễnThị Phú Quyên
Bài1:Hình vẽ sau mô tả sự chuyển khí H2 Hoặc O2từ ống nghiệm A sang ống nghiệm B. Hãy chọn cách làm đúng? Giải thích?
-Làm theo hình số 2 vì khí O2 nặng hơn không khí nên sẽ xuống ống nghiệm B.
-Làm theo hình số 3 vì khí H2 nhẹ hơn không khí nên sẽ bay lên ống nghiệm B phía trên.
A
B
B
A
A
A
B
B
H2
O2
H2
O2
1
2
3
4
Bài2:Đốt hỗn hợp khí H2 và khí O2,hỗnhợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ về thể tíchcủa hai khí trong hỗn hợp là:
Hai phần thể tích khí Hiđro và một phần thể tích khí oxi.
B. Một phần thể tích khí Hiđro và hai phần thể tích khí oxi.
D. Cả A , B, C đều sai.
C. Một phần thể tích khí Hiđro và một phần thể tích khí oxi.
A
Bài3:Quan sát bộ dụng cụ thí nghiệm
-Hãy cho biết bộ thí nghiệm dùng để điều chế và thu khí gì?
-Viết công thức của chất khí A và viết phương trình phản ứng.
*Chất khí ở ống nghiệm A là khí H2
* Phương trình phản ứng: Zn +2HCl -> ZnCl2 + H2
HCl
Bài4:Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/ Khí Hiđro có tính ….., ở nhiệt độ thích hợp Hiđro không
những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với …………………trong một số oxit kim loại.
b/Phản ứng thế là ………………………giữa đơn chất và
hợp chất,trong đó nguyên tử của …………….thay thế
………. của………………. . trong hợp chất.
c/Phản ứng oxi hoá khử là………………………..trong đó
xảy ra đồng thời ……………….và ……………..
khử
nguyên tố oxi
phản ứng hoá học
đơn chất
nguyên tử
một nguyên tố
phản ứng hoá học
sự oxi hoá
sự khử
Bài5:Lập phương trình phản ứng hoá họccủa các phản ứng sau,cho biết mỗiphản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
a/ Kẽm+Axit sunfuric loãng Kẽm sunfat +Hiđro
b/ Nhôm + oxi t0 Nhôm oxit
c/ Kali pemanganat t0 Kali manganat +manganđioxit+oxi
4Al + 3O2 t0 2Al2O3 (p. ư hoá hợp,pư oxi hoá khử)
d/Sắt (III) oxit + Hiđro t0 Sắt + nước
2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2+ O2 (p. ư phân hủy)
Fe2O3 + 3H2 t0 2Fe + 3H2O (p. ư oxi hoá khử, p. ư thế)
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (p. ư thế)
Bài6:Cho 6,5 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫntoàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 12gam CuO đun nóng. a/Tính thể tích khí H2(đktc) thu được b/Chất nào còn dư sau phản ứng Hiđro khử CuO?khối lượng chất dư là bao nhiêu gam? (cho biết Zn=65, O=16 ,Cu=64, H=1)
Ptphảnứng: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 1mol
0,1mol ?xmol
a/
Từ phản ứng:
Thể tích của khi Hiđro thu được là:
b/ CuO + H2 Cu + H2O T heo pt: 1mol 1mol
Theođềbài: 0,15mol 0,1mol
Lập tỉ số: 0,15 0,1 suy ra:CuO dư, H2 phản ứng hết
1 1
t0
Vậy tính toán theo lượng Hiđro phản ứng hết:
CuO + H2 Cu + H2
1mol 1mol
?ymol 0,1mol
t0
Vậy khối lượng CuO còn dư là:
mCuO(dư) = nCuO(dư).M =0,05.80 = 4(g)
Từ phản ứng:
Khử 20 gam sắt(III) oxit bằng khí Hiđro.Hãy :
a/Tính số gam sắt thu được.
b/Tính thể tích Hiđro(đktc) cần dùng.
(Cho biết Fe = 56, O = 16 ,H = 1 )
Khối lượng Sắt thu được:mFe=n.M=0,25.56=14(g)
a/
b/ Từ phản ứng:
Thể tích khí H2(đktc) cần dùng:
Hướng dẫn học bài:
-Làm Bài Tập 1, 2, 3, 4, 5 ,6 trang 119 sách giáo khoa.
-Chuẩn bị tiết sau thực hành :
+Điều chế khí Hiđro từ HCl và kẽm.
+Thu khí Hiđro bằng cách đẩy nước đẩy không khí.
+Hiđro khử đồng ( II ) oxít.
LUYỆN TẬP
TIẾT:51
Môn : Hóa Học
Lớp: 8
Tổ Hóa Sinh
Trường THCS Lý Thường Kiệt
Giáo viên: NguyễnThị Phú Quyên
Bài1:Hình vẽ sau mô tả sự chuyển khí H2 Hoặc O2từ ống nghiệm A sang ống nghiệm B. Hãy chọn cách làm đúng? Giải thích?
-Làm theo hình số 2 vì khí O2 nặng hơn không khí nên sẽ xuống ống nghiệm B.
-Làm theo hình số 3 vì khí H2 nhẹ hơn không khí nên sẽ bay lên ống nghiệm B phía trên.
A
B
B
A
A
A
B
B
H2
O2
H2
O2
1
2
3
4
Bài2:Đốt hỗn hợp khí H2 và khí O2,hỗnhợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ về thể tíchcủa hai khí trong hỗn hợp là:
Hai phần thể tích khí Hiđro và một phần thể tích khí oxi.
B. Một phần thể tích khí Hiđro và hai phần thể tích khí oxi.
D. Cả A , B, C đều sai.
C. Một phần thể tích khí Hiđro và một phần thể tích khí oxi.
A
Bài3:Quan sát bộ dụng cụ thí nghiệm
-Hãy cho biết bộ thí nghiệm dùng để điều chế và thu khí gì?
-Viết công thức của chất khí A và viết phương trình phản ứng.
*Chất khí ở ống nghiệm A là khí H2
* Phương trình phản ứng: Zn +2HCl -> ZnCl2 + H2
HCl
Bài4:Hãy chọn những từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a/ Khí Hiđro có tính ….., ở nhiệt độ thích hợp Hiđro không
những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với …………………trong một số oxit kim loại.
b/Phản ứng thế là ………………………giữa đơn chất và
hợp chất,trong đó nguyên tử của …………….thay thế
………. của………………. . trong hợp chất.
c/Phản ứng oxi hoá khử là………………………..trong đó
xảy ra đồng thời ……………….và ……………..
khử
nguyên tố oxi
phản ứng hoá học
đơn chất
nguyên tử
một nguyên tố
phản ứng hoá học
sự oxi hoá
sự khử
Bài5:Lập phương trình phản ứng hoá họccủa các phản ứng sau,cho biết mỗiphản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
a/ Kẽm+Axit sunfuric loãng Kẽm sunfat +Hiđro
b/ Nhôm + oxi t0 Nhôm oxit
c/ Kali pemanganat t0 Kali manganat +manganđioxit+oxi
4Al + 3O2 t0 2Al2O3 (p. ư hoá hợp,pư oxi hoá khử)
d/Sắt (III) oxit + Hiđro t0 Sắt + nước
2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2+ O2 (p. ư phân hủy)
Fe2O3 + 3H2 t0 2Fe + 3H2O (p. ư oxi hoá khử, p. ư thế)
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (p. ư thế)
Bài6:Cho 6,5 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫntoàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua 12gam CuO đun nóng. a/Tính thể tích khí H2(đktc) thu được b/Chất nào còn dư sau phản ứng Hiđro khử CuO?khối lượng chất dư là bao nhiêu gam? (cho biết Zn=65, O=16 ,Cu=64, H=1)
Ptphảnứng: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 1mol
0,1mol ?xmol
a/
Từ phản ứng:
Thể tích của khi Hiđro thu được là:
b/ CuO + H2 Cu + H2O T heo pt: 1mol 1mol
Theođềbài: 0,15mol 0,1mol
Lập tỉ số: 0,15 0,1 suy ra:CuO dư, H2 phản ứng hết
1 1
t0
Vậy tính toán theo lượng Hiđro phản ứng hết:
CuO + H2 Cu + H2
1mol 1mol
?ymol 0,1mol
t0
Vậy khối lượng CuO còn dư là:
mCuO(dư) = nCuO(dư).M =0,05.80 = 4(g)
Từ phản ứng:
Khử 20 gam sắt(III) oxit bằng khí Hiđro.Hãy :
a/Tính số gam sắt thu được.
b/Tính thể tích Hiđro(đktc) cần dùng.
(Cho biết Fe = 56, O = 16 ,H = 1 )
Khối lượng Sắt thu được:mFe=n.M=0,25.56=14(g)
a/
b/ Từ phản ứng:
Thể tích khí H2(đktc) cần dùng:
Hướng dẫn học bài:
-Làm Bài Tập 1, 2, 3, 4, 5 ,6 trang 119 sách giáo khoa.
-Chuẩn bị tiết sau thực hành :
+Điều chế khí Hiđro từ HCl và kẽm.
+Thu khí Hiđro bằng cách đẩy nước đẩy không khí.
+Hiđro khử đồng ( II ) oxít.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Huỳnh Như Ý
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)