Tiết 51: Bài tập, ôn tập
Chia sẻ bởi Sùng Hữu Anh Pháp |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tiết 51: Bài tập, ôn tập thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 02/3/2013
Ngày giảng: 6A, 6B: 05/3
TIẾT 51
BÀI TẬP - ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại những kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản cho HS.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện, ôn tập lại các kĩ năng cơ bản về soạn thảo cho HS:
- Soạn thảo văn bản đơn giản.
- Chỉnh sửa văn bản.
- Định dạng văn bản.....
3.Thái độ
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, thực hiện tốt mọi nội quy quy định của phòng học bộ môn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của GV
- Phòng học có trang bị máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của HS
- HS nghiên cứu trước nội dung SGK.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
I. Ổn định tổ chức (1p)
II. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
III. Bài mới
1. Đặt vấn đề
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Ôn tập lý thuyết
(20p)
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS lên trả lời. GV nhận xét cho điểm miệng. (GV bổ sung, nhấn mạnh nếu cần).
?1.Hãy nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(GV chiếu hình ảnh các nút lệnh)
GV yêu cầu HS tìm hiểu ý nghĩa nút lệnh trong các bài tập 4 (SGK- trang 81), bài tập 2 (SGK- trang 88), bài tập 2 (SGK- trang 91).
?2. Để mở một văn bản mới ta thực hiện như thế nào?
?3. Để mở một văn bản có sẵn trong máy tính ta thực hiện như thế nào?
?4. Để lưu một văn bản vào máy tính ta thực hiện như thế nào?
GV chiếu bài tập điền từ củng cố quy tắc gõ văn bản trong Word. HS quan sát, thực hiện.
?5. Hãy điền các cụm từ đúng trong các cụm từ : Đặt sát vào bên phải; đặt sát vào từ; đặt sát vào bên trái vào các phần để trống trong các câu sau đây:
a. Các dấu ngắt câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được.......... đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
b. Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (,[, <, {.` và", phải được .......... kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
c. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ).], >, },` và ", phải được...........kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- GV chốt: Đây chính là những quy tắc khi gõ văn bản.
?6. Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
GV chiếu ví dụ minh họa hai cách xóa kí tự với Backspace và Delete.
?7.Em hãy nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste ?
?8. Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phân loại như thế nào?
?9. Hãy nêu tác dụng của các nút lệnh sau:
GV chiếu bài tập hình ảnh nút lệnh, yêu cầu HS quan sát, trả lời.
?10. Ngoài việc sử dụng các nút lệnh để định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản chúng ta còn có thể định dạng bằng cách nào?
Lý thuyết
?1. Nêu ý nghĩa nút lệnh.
(New): Mở trang văn bản mới.
(Save): Lưu văn bản.
(Open): Mở tệp văn bản đã có trên máy tính.
?2. Để mở một văn bản mới ta nháy chuột ở nút lệnh (New) trên thanh công cụ, hoặc chọn lệnh New trong bảng chọn File.
?3. Mở một văn bản có sẵn ta nháy nút lệnh (Open) và thực hiện chỉ dẫn trong hộp thoại Open:
B1. Nháy chọn tên tệp.
B2. Nháy nút Open để mở.
?4. Để lưu một văn bản vào máy tính ta nháy nút lệnh (Save) và thực hiện chỉ dẫn trong hộp thoại Save as:
B1. Gõ tên tệp vào ô File name.
B2. Nháy nút Save để lưu.
?5. Điền từ thích hợp
Ngày giảng: 6A, 6B: 05/3
TIẾT 51
BÀI TẬP - ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố lại những kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản cho HS.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện, ôn tập lại các kĩ năng cơ bản về soạn thảo cho HS:
- Soạn thảo văn bản đơn giản.
- Chỉnh sửa văn bản.
- Định dạng văn bản.....
3.Thái độ
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, thực hiện tốt mọi nội quy quy định của phòng học bộ môn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của GV
- Phòng học có trang bị máy tính, máy chiếu.
2. Chuẩn bị của HS
- HS nghiên cứu trước nội dung SGK.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
I. Ổn định tổ chức (1p)
II. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
III. Bài mới
1. Đặt vấn đề
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1: Ôn tập lý thuyết
(20p)
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS lên trả lời. GV nhận xét cho điểm miệng. (GV bổ sung, nhấn mạnh nếu cần).
?1.Hãy nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
(GV chiếu hình ảnh các nút lệnh)
GV yêu cầu HS tìm hiểu ý nghĩa nút lệnh trong các bài tập 4 (SGK- trang 81), bài tập 2 (SGK- trang 88), bài tập 2 (SGK- trang 91).
?2. Để mở một văn bản mới ta thực hiện như thế nào?
?3. Để mở một văn bản có sẵn trong máy tính ta thực hiện như thế nào?
?4. Để lưu một văn bản vào máy tính ta thực hiện như thế nào?
GV chiếu bài tập điền từ củng cố quy tắc gõ văn bản trong Word. HS quan sát, thực hiện.
?5. Hãy điền các cụm từ đúng trong các cụm từ : Đặt sát vào bên phải; đặt sát vào từ; đặt sát vào bên trái vào các phần để trống trong các câu sau đây:
a. Các dấu ngắt câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được.......... đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
b. Các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (,[, <, {.` và", phải được .......... kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
c. Các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ).], >, },` và ", phải được...........kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- GV chốt: Đây chính là những quy tắc khi gõ văn bản.
?6. Nêu sự giống và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản?
GV chiếu ví dụ minh họa hai cách xóa kí tự với Backspace và Delete.
?7.Em hãy nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste ?
?8. Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phân loại như thế nào?
?9. Hãy nêu tác dụng của các nút lệnh sau:
GV chiếu bài tập hình ảnh nút lệnh, yêu cầu HS quan sát, trả lời.
?10. Ngoài việc sử dụng các nút lệnh để định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản chúng ta còn có thể định dạng bằng cách nào?
Lý thuyết
?1. Nêu ý nghĩa nút lệnh.
(New): Mở trang văn bản mới.
(Save): Lưu văn bản.
(Open): Mở tệp văn bản đã có trên máy tính.
?2. Để mở một văn bản mới ta nháy chuột ở nút lệnh (New) trên thanh công cụ, hoặc chọn lệnh New trong bảng chọn File.
?3. Mở một văn bản có sẵn ta nháy nút lệnh (Open) và thực hiện chỉ dẫn trong hộp thoại Open:
B1. Nháy chọn tên tệp.
B2. Nháy nút Open để mở.
?4. Để lưu một văn bản vào máy tính ta nháy nút lệnh (Save) và thực hiện chỉ dẫn trong hộp thoại Save as:
B1. Gõ tên tệp vào ô File name.
B2. Nháy nút Save để lưu.
?5. Điền từ thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sùng Hữu Anh Pháp
Dung lượng: 205,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)