Tiết 50- KT ĐS CIII- THCS TT CHỢ MỚI- BK
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Tiết 50- KT ĐS CIII- THCS TT CHỢ MỚI- BK thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
NS: 7/02/2011; NKT: 9/02/2011
Tiết 50: Kiểm tra chương III : Thống kê
I.Mức độ cần đạt
+Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
II. Chuẩn bị:
GV: Photo đề kt, ma trận đề, đáp án.
HS: Ôn tập các kiến thức của chương I: số hữu tỉ, số thực
Ma trận
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thu thập SLTK- Tần số
Câu 1a,b
Câu 2
Bảng tần số
Câu 2a
Câu 2b
Biểu đồ
Câu 3a
Câu 3b
Số TBC, mốt
Câu 4a,b
Đề kiểm tra
Câu 1(3đ):
Bạn An ghi lại thời gian đi từ nhà đến trường trong 10 ngày đầu thu được kết quả như bảng bên.
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời
gian(`)
21
18
17
20
19
18
19
20
18
19
a,Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là gì và dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị?
b, Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của giá trị đó?
c, Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.
Câu 2(2đ):Kết quả điều tra về số con của 10 gia đình một thôn trong bảng sau:
2
1
1
3
3
2
0
2
2
4
a.Tìm mốt của dấu hiệu?
b.Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên.
Câu 3(3đ): Nhiệt độ trung bình hàng tháng tại Bắc Kạn năm 2000 như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
N.độ
16
23
26
28
30
33
34
32
28
18
12
12
a. Hãy lập bảng tần số
b. Biểu diễn bảng tần số bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 4(2đ).Thống kê điểm kiểm tra môn Toán HKI của 30 HS lớp 7C như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
0
0
3
3
9
8
2
2
2
1
N=30
a.Tìm số trung bình cộng.
b.Tính tần suất của giá trị 3 .
Đáp án
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1(3đ)
a,Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là thời gian đi từ nhà đến trường trong 10 ngày và dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b, Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của giá trị đó.
c, Các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 17; 18; 19; 20; 21. Tần số tương ứng của chúng : 1; 3; 3; 2; 1
1
1
0;5
0;5
Câu 2: (2đ)
a. Mốt của dấu hiệu: 2
b.Một số nhận xét từ bảng trên:
Số gia đình trong diện điều tra : 10
Trong các hộ được điều tra đa số là thực hiện tốt KHH GĐ. Cá biệt vẫn còn 1 hộ sinh tới 4 con....
1
1
Câu 3: (3đ)
a. Bảng tần số
Nhiệtđộ(x0C)
12
16
18
23
26
28
30
32
33
34
Tần số (n)
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
b. Biểu diễn bảng tần số bằng biểu đồ đoạn thẳng.
n
2
1
0
Tiết 50: Kiểm tra chương III : Thống kê
I.Mức độ cần đạt
+Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương III: Thống kê.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tìm dấu hiệu, lập bảng tần số từ bảng đó vẽ đồ thị và rút ra nhận xét, Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
II. Chuẩn bị:
GV: Photo đề kt, ma trận đề, đáp án.
HS: Ôn tập các kiến thức của chương I: số hữu tỉ, số thực
Ma trận
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thu thập SLTK- Tần số
Câu 1a,b
Câu 2
Bảng tần số
Câu 2a
Câu 2b
Biểu đồ
Câu 3a
Câu 3b
Số TBC, mốt
Câu 4a,b
Đề kiểm tra
Câu 1(3đ):
Bạn An ghi lại thời gian đi từ nhà đến trường trong 10 ngày đầu thu được kết quả như bảng bên.
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời
gian(`)
21
18
17
20
19
18
19
20
18
19
a,Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là gì và dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị?
b, Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của giá trị đó?
c, Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.
Câu 2(2đ):Kết quả điều tra về số con của 10 gia đình một thôn trong bảng sau:
2
1
1
3
3
2
0
2
2
4
a.Tìm mốt của dấu hiệu?
b.Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên.
Câu 3(3đ): Nhiệt độ trung bình hàng tháng tại Bắc Kạn năm 2000 như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
N.độ
16
23
26
28
30
33
34
32
28
18
12
12
a. Hãy lập bảng tần số
b. Biểu diễn bảng tần số bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 4(2đ).Thống kê điểm kiểm tra môn Toán HKI của 30 HS lớp 7C như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
0
0
3
3
9
8
2
2
2
1
N=30
a.Tìm số trung bình cộng.
b.Tính tần suất của giá trị 3 .
Đáp án
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1(3đ)
a,Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là thời gian đi từ nhà đến trường trong 10 ngày và dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b, Có 5 giá trị khác nhau trong dãy giá trị của giá trị đó.
c, Các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 17; 18; 19; 20; 21. Tần số tương ứng của chúng : 1; 3; 3; 2; 1
1
1
0;5
0;5
Câu 2: (2đ)
a. Mốt của dấu hiệu: 2
b.Một số nhận xét từ bảng trên:
Số gia đình trong diện điều tra : 10
Trong các hộ được điều tra đa số là thực hiện tốt KHH GĐ. Cá biệt vẫn còn 1 hộ sinh tới 4 con....
1
1
Câu 3: (3đ)
a. Bảng tần số
Nhiệtđộ(x0C)
12
16
18
23
26
28
30
32
33
34
Tần số (n)
2
1
1
1
1
2
1
1
1
1
b. Biểu diễn bảng tần số bằng biểu đồ đoạn thẳng.
n
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 22,80KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)