Tiết 50. KT Đại số 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tiết 50. KT Đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 50 KIỂM TRA CHƯƠNG III
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
1) Các khái niệm thống kê.
Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ.
1câu (a.)
2đ 20%
1 câu
2đ 20%
2) Tính tần số, giá trị TB. Mốt.
Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ.
1câu (d.)
2đ 20%
2câu (b,c.)
4đ 40%
3 câu
6đ 60%
3) Biểu đồ
Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ.
1câu (e.)
2đ 20%
1 câu
2đ 20%
Tổng
1 câu
2đ 20%
1 câu
2đ 20%
3 câu
6đ 60%
5 câu
10đ 100%
ĐỀ RA
Điều tra về số con của 20 hộ gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
2
2
2
2
2
3
2
1
0
3
4
5
2
2
2
3
1
2
0
1
a) (2đ) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) (2đ) Lập bảng tần số.
c) (2đ) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) (2đ) Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
e) (2đ) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Dấu hiệu : “ Số con mỗi hộ gia đình trong một thôn”
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 0 ; 1; 2; 3; 4; 5.
Lập bảng tần số.
Các giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số (n)
2
3
10
3
1
1
N= 20
Số trung bình cộng của dấu hiệu:
Mốt của dấu hiệu: M0 = 2.
Ý nghĩa : Đa số các gia đình trong thôn đều có từ 1
đến 2 con. Số gia đình đông con ít.
IV. NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Cấp độ kiểm tra
Chủ đề
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TL
TL
TL
1) Các khái niệm thống kê.
Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ.
1câu (a.)
2đ 20%
1 câu
2đ 20%
2) Tính tần số, giá trị TB. Mốt.
Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ.
1câu (d.)
2đ 20%
2câu (b,c.)
4đ 40%
3 câu
6đ 60%
3) Biểu đồ
Số câu.
Số điểm. Tỉ lệ.
1câu (e.)
2đ 20%
1 câu
2đ 20%
Tổng
1 câu
2đ 20%
1 câu
2đ 20%
3 câu
6đ 60%
5 câu
10đ 100%
ĐỀ RA
Điều tra về số con của 20 hộ gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau:
2
2
2
2
2
3
2
1
0
3
4
5
2
2
2
3
1
2
0
1
a) (2đ) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) (2đ) Lập bảng tần số.
c) (2đ) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
d) (2đ) Tìm mốt của dấu hiệu. Nêu ý nghĩa.
e) (2đ) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Dấu hiệu : “ Số con mỗi hộ gia đình trong một thôn”
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 0 ; 1; 2; 3; 4; 5.
Lập bảng tần số.
Các giá trị (x)
0
1
2
3
4
5
Tần số (n)
2
3
10
3
1
1
N= 20
Số trung bình cộng của dấu hiệu:
Mốt của dấu hiệu: M0 = 2.
Ý nghĩa : Đa số các gia đình trong thôn đều có từ 1
đến 2 con. Số gia đình đông con ít.
IV. NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)