Tiết 50 Kiểm tra Đại số 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Tiết 50 Kiểm tra Đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Tìm được dấu hiệu điều tra
Lập được bảng tần số
Dựa vào bảng tần số rút ra được nhận xét về dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
1,25đ
12,5%
1
1,5đ
15%
1
0,75đ
7,5%
8
6 đ
60%
Biểu đồ
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
1,5đ
15%
2
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
1,25đ
12,5%
3
5đ
50%
1
0,75đ
7,5%
10
10đ 100%
ĐỀ RA
Bài 1: (4 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8
9
10
8
8
9
10
10
9
10
8
10
10
9
8
7
9
10
10
10
a) Lập bảng tần số?
b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?
c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Tìm tần số của điểm 8?
Bài 2: (6 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau:
Giá trị (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số trung bình cộng?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
1
4đ
a)
Số điểm (x)
7
8
9
10
Tần số ( n)
1
5
5
9
N = 20
1,5
b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng
0,5
c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm
0,5
d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10
0,5
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4
0,5
f) Tần số điểm 8 là 5
0,5
2
6đ
a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm
1,25
0,5
b) Một số nhận xét
- Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1%
- Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%
- Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9%
0,25
0,25
0,25
c) * Số trung bình cộng :
X = = = 6,125 (điểm)
1,5
d)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Tìm được dấu hiệu điều tra
Lập được bảng tần số
Dựa vào bảng tần số rút ra được nhận xét về dấu hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
25%
1
1,25đ
12,5%
1
1,5đ
15%
1
0,75đ
7,5%
8
6 đ
60%
Biểu đồ
Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu
Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5 %
1
1,5đ
15%
2
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ
30%
1
1,25đ
12,5%
3
5đ
50%
1
0,75đ
7,5%
10
10đ 100%
ĐỀ RA
Bài 1: (4 điểm) Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau
8
9
10
8
8
9
10
10
9
10
8
10
10
9
8
7
9
10
10
10
a) Lập bảng tần số?
b) Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?
c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 10 ?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Tìm tần số của điểm 8?
Bài 2: (6 điểm) Điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7 A được ghi lại như sau:
Giá trị (x)
2
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
5
4
7
6
5
2
1
N = 32
a) Dấu hiệu là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số trung bình cộng?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
1
4đ
a)
Số điểm (x)
7
8
9
10
Tần số ( n)
1
5
5
9
N = 20
1,5
b) Xạ thủ đã bắn tất cả 20 phát súng
0,5
c) Số điểm thấp nhất trong các lần bắn là 7 điểm
0,5
d) Có 9 lần xạ thủ đạt điểm 10
0,5
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 4
0,5
f) Tần số điểm 8 là 5
0,5
2
6đ
a) Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì môn toán của từng học sinh lớp 7A
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 10 điểm
1,25
0,5
b) Một số nhận xét
- Có một HS đạt điểm cao nhất là 10(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 3,1%
- Có hai HS bị điểm thấp nhất là 2(điểm) chiếm tỉ lệ xấp xỉ 6,3%
- Phần đông HS làm bài kiểm tra được 6(điểm) có 7HS chiếm tỉ lệ xấp xỉ 21,9%
0,25
0,25
0,25
c) * Số trung bình cộng :
X = = = 6,125 (điểm)
1,5
d)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)