Tiet 50-de kiem tra chuong III
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Vân |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: tiet 50-de kiem tra chuong III thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 20 /02 /2009
Ngày dạy:24 / 02 /2009
Tiết 50 KIỂM TRA CHƯƠNG II
a.mục tiêu
-Hệ thống các kiến thức của chương III về thống kê: dấu hiệu, bảng tần số, biểu đồ, số trung bình cộng, mốt dấu hiệu.
- Rèn luyện kĩ năng lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
-Giáo dục tính cẩn thận chính xác ,tính trung thực.
b.phương pháp
-Trắc nghiệm, tự luận.
C.chuẩn bị
-GV: Rà soát lại chương trình, ra đề.
-HS :Thước thẳng có chia khoảng, vở nháp.
d.tiến trình lên lớp
i.ổn định(1`)
7a 7b
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II (tiết 36)
Mức độ Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dấu hiệu, tần số
Câu 2
1 đ
Câu 1 1 đ
Câu1,4
2 đ
3 câu
3 đ
1 câu
1 đ
Bảng tần số
Câu 2
1,5 đ
Câu 5
0,5 đ
2 câu
2 đ
Biểu đồ
Câu 3
1,5 đ
1 câu 1,5 đ
Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Câu 1
1 đ
Câu 4
1,5 đ
1 câu
1đ
1 câu
1,5 đ
Tổng
2 câu
2 đ
2 câu
2,5 đ
2 câu
2.5 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
1 đ
1 câu
0,5 đ
4 câu
4 đ
5 câu
6 đ
III.ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Thời gian (tính theo phút) đi từ nhà đến trương của của các bạn lớp học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
Thời gian (x)
5
8
10
12
13
15
17
20
21
25
30
32
40
Tần số (n)
1
6
4
2
5
2
4
1
2
2
2
2
2
Câu 1: Số các đơn vị điều tra là:
A.. 40 B. 268 C. 35 D. 40
Câu 2:Gía trị 5 có tần số là:
A. 8 B. 1 C. 13 D.8 và 13
Câu 3: Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 40 B. 8 C. 13 D. 8 và 13
Câu 4: Số các giá trị khác nhau là:
A. 11 B.12 C. 13 D. 35
B.PHẦN TỰ LUẬN
Số cân nặmg của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng ‘’tần số’’ và nêu nhận xét.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Nếu chọn bất kì một trong số các bạn còn lại thì em hãy dự đoán xem số cân nặng của bạn ấy có thể thuộc vào khoảng nào?
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C
B.PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Dấu hiệu là số cân nặng của mỗi bạn học sinh trong 1 lớp. (1 điểm)
Bảng ‘’ tần số’’(1 điểm)
Giá trị (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Nhận xét: (0,5 điểm)
- Người nhẹ nhất là 28 kg.
- Người nặng nhất là 45
Ngày dạy:24 / 02 /2009
Tiết 50 KIỂM TRA CHƯƠNG II
a.mục tiêu
-Hệ thống các kiến thức của chương III về thống kê: dấu hiệu, bảng tần số, biểu đồ, số trung bình cộng, mốt dấu hiệu.
- Rèn luyện kĩ năng lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.
-Giáo dục tính cẩn thận chính xác ,tính trung thực.
b.phương pháp
-Trắc nghiệm, tự luận.
C.chuẩn bị
-GV: Rà soát lại chương trình, ra đề.
-HS :Thước thẳng có chia khoảng, vở nháp.
d.tiến trình lên lớp
i.ổn định(1`)
7a 7b
II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II (tiết 36)
Mức độ Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dấu hiệu, tần số
Câu 2
1 đ
Câu 1 1 đ
Câu1,4
2 đ
3 câu
3 đ
1 câu
1 đ
Bảng tần số
Câu 2
1,5 đ
Câu 5
0,5 đ
2 câu
2 đ
Biểu đồ
Câu 3
1,5 đ
1 câu 1,5 đ
Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Câu 1
1 đ
Câu 4
1,5 đ
1 câu
1đ
1 câu
1,5 đ
Tổng
2 câu
2 đ
2 câu
2,5 đ
2 câu
2.5 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
1 đ
1 câu
0,5 đ
4 câu
4 đ
5 câu
6 đ
III.ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Thời gian (tính theo phút) đi từ nhà đến trương của của các bạn lớp học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
Thời gian (x)
5
8
10
12
13
15
17
20
21
25
30
32
40
Tần số (n)
1
6
4
2
5
2
4
1
2
2
2
2
2
Câu 1: Số các đơn vị điều tra là:
A.. 40 B. 268 C. 35 D. 40
Câu 2:Gía trị 5 có tần số là:
A. 8 B. 1 C. 13 D.8 và 13
Câu 3: Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 40 B. 8 C. 13 D. 8 và 13
Câu 4: Số các giá trị khác nhau là:
A. 11 B.12 C. 13 D. 35
B.PHẦN TỰ LUẬN
Số cân nặmg của 20 bạn học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại trong bảng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lập bảng ‘’tần số’’ và nêu nhận xét.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Nếu chọn bất kì một trong số các bạn còn lại thì em hãy dự đoán xem số cân nặng của bạn ấy có thể thuộc vào khoảng nào?
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C
B.PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)
Dấu hiệu là số cân nặng của mỗi bạn học sinh trong 1 lớp. (1 điểm)
Bảng ‘’ tần số’’(1 điểm)
Giá trị (x)
28
30
31
32
36
45
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N = 20
Nhận xét: (0,5 điểm)
- Người nhẹ nhất là 28 kg.
- Người nặng nhất là 45
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Vân
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)