Tiết 46 văn 7

Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh | Ngày 11/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tiết 46 văn 7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:


TrườngTHCS Nguyễn Khuyến
Tổ Văn - Sử - Địa
 KIÊM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 7
Đề 1 ( Kì1)
 Tuần 12
Tiết 46


Họvà tên:………………........…
………………………….......….
Lớp 7/1
Lời phê:
Điểm Duyệt

A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào ý đúng nhất:
Câu1: Từ láy có mấy loại?
a. Một. b. Hai. c. Ba. d. Bốn.
Câu 2: Xác định đúng, sai: “Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau”.
a. Đúng. b. Sai.
Câu 3: Xác định từ đồng nghĩa điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Món quà anh gửi, tôi đã ........tận tay chị ấy rồi”.
a. Đưa b. Gởi c. Trao
Câu 4: Từ trái nghĩa có đặc điểm?
a. Có nghĩa trái ngược nhau. b. Được sử dụng trong thể đối,
tạo hình tượng tương phản nhau
c. Cả a,b đúng. d. Cả a,b sai.
Câu 5: Nối các ý cho đúng trong cột A và B:
A
A- B
B

Từ đơn
2. Từ ghép
3. Từ láy
4. Từ Hán Việt
1……
2……
3……
4……
a. Độc lập.
b. Quýt.
c. Vở sách
d. Xanh xanh

 Câu 6: Xác định quan hệ từ được dùng đúng hay sai?
Câu
Đúng
Sai

a. Nó đến trường bằng xe đạp.
b. Mẹ thương yêu không nuông chiều con
c. Cô tặng quyển sách này cho Nam .
d. Trời mưa thì con đường này rất trơn.

……..
……..
……..
……..

……..
……..
……..
……..


II/ Tự luận: (7 Điểm)
1/ Về từ láy, cho biết gồm có những loại nào? Nêu 1 ví dụ cho từng loại?
2/ Xác định các từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm trong các ngữ cảnh sau:
a/ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. ( Ca dao)
b/ Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba. ( Ca dao )
c/ - Cải lão hoàn đồng. ( Thành ngữ )
- Hơn tượng đồng phơi những lối mòn ( Tố Hữu )
3/ Viết một đoạn văn từ 3 - 4 câu về đề tài học tập có sử dụng cặp từ trái nghĩa “ siêng năng, lười biếng” trong một câu hoặc hai câu gần nhau? ( Chú ý gạch chân cặp từ trái nghĩa đó).
- Hết -






TrườngTHCS Nguyễn Khuyến
Tổ Văn - Sử - Địa
 KIÊM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 7
Đề 2 ( Kì1)
 Tuần 12
Tiết 46


Họvà tên:………………........…
………………………….......….
Lớp 7/….
Lời phê:
Điểm Duyệt

I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào ý đúng nhất:
Câu1: Từ ghép có mấy loại?
a. Một. b. Hai. c. Ba. D. Bốn.
Câu 2: Từ đồng nghĩa có đặc điểm?
a. Có thể thay thế cho nhau. b. Không thể thay thế cho nhau.
c. Cả a,b đúng. d. Cả a,b sai.
Câu 3: Xác định đúng, sai: “Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau”.
a. Đúng. b. Sai.
Câu 4: Xác định từ đồng nghĩa điền vào chỗ trống trong câu sau: “ Bố tôi ........... khách ra đến cổng rồi mới trở vào”.
a. Đưa b. Tiễn c. Dẫn.
Câu 5: Nối các ý cho đúng trong cột A và B:
A
A- B
B

 1. Từ đơn
2. Từ ghép
3. Từ láy
4. Từ Hán Việt
1……
2……
3……
4……
Lách cách
Cây.
Hi sinh.
d. Sách vở


Câu 6 : Xác định quan hệ từ được dùng đúng hay sai?
Câu
Đúng
Sai

Nó đến trường xe đạp.
Chúng ta phải sống như thế nào để chan hoà với mọi người.
Chúng ta phải sống cho thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)