Tiết 46 kiểm tra tiếng việt - đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoàng |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: tiết 46 kiểm tra tiếng việt - đáp án thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Điểm
Họ và tên:........................................................Lớp:......................
Bài kiểm tra Tiếng Việt
Thời gian 45 phút
Đề ra:
I.Trắc nghiệm : (3điểm)
* Đọc các câu sau và trả lời câu hỏi
1.Từ nào sau đây có thể điền vào chổ trống trong mỗi câu sau : Nhai, nhả ,ăn ,chở .
A Tàu vào cảng .................than
B. Em bé đang ...................cơm
2.Tìm từ trái nghĩa với những từ đã cho sau :
Chín : - Quả chín : .......................
- Cơm chín : ......................
3.Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai (Điền chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai )
a. Hễ học giỏi đẹp trai
b. Nó rất thân ái với bạn bè
c . Con xin báo một tin vui cho cha mẹ mừng
d. Nhà em ở xa trường ,em đến trường đúng giờ
4. Phân biệt nghĩa của từng yếu tố Hán việt trong các từ Hán việt sau :
Thi ca :............................................................................................................
Tồn vong :......................................................................................................
Quốc kì :........................................................................................................
II. Tự luận (7điểm )
1. Đặt câu với với mỗi cặp từ đồng âm sau :
a. Đào (dt) - Đào (đ t) , b. Sâu (d t) -Sâu (tính từ) , c. bay (dt) - bay (đ t)
2. Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn ? Cho mỗi loại một ví dụ minh hoạ
3.Viết một đoạn văn ngắn khoảng 7-10 câu trong đó có sử dụng từ trái nghĩa ? (gạch chân các từ trái nghĩa đó )
Đáp án – biểu điểm
(Đề chẵn )
I.Trắc nghiệm
Làm đúng một câu cho 1 điểm
Câu 1 điền từ (ăn)
Câu 2 xem lại bài từ trái nghĩa có thể điền: Cơm chín=>cơm sống
Quả chín =>quả xanh
Câu 3 Câu đúng : c
Câu 4 Xem lại bài từ Hán Việt
Câu 1 Đặt câu :Ví dụ Bác Đào đang đào đất trồng rau
dt đt
-HS đặt các câu còn lại
II. Tự luận
Câu 1 Đặt câu :Ví dụ Bác Đào đang đào đất trồng rau
dt đt
-HS đặt các câu còn lại
2. Xem lại bài đồng âm và bài từ trái nghĩa
3. -Viết đoạn văn trong đó có sử dụng các từ đồng nghĩa
-Bài viết có nội dung ,có tính liên kết ,mạch lạc
Đề lẻ :
I .Trắc nghiệm :(5 điểm )
* Đọc câu hỏi và trả lời :
1.Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ chết trong câu "Chiếc ô tô bị chết máy"
Khoanh tròn vaò chữ cái mà em cho là đúng nhất:
a) Mất b) Hỏng c) Đi d) Qua đời
2. Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai
Điền chữ Đ vào câu mà em cho là đúng và chữ S vào câu sai
a. Nó,tôi cùng nhau đến câu lạc bộ
b. Bố mẹ rất buồn con
c. Nó đến trường xe đạp
d. Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam
3. Tìm từ trái nghĩa với những từ đã cho sau
Lành: - áo lành
- tính lành
Họ và tên:........................................................Lớp:......................
Bài kiểm tra Tiếng Việt
Thời gian 45 phút
Đề ra:
I.Trắc nghiệm : (3điểm)
* Đọc các câu sau và trả lời câu hỏi
1.Từ nào sau đây có thể điền vào chổ trống trong mỗi câu sau : Nhai, nhả ,ăn ,chở .
A Tàu vào cảng .................than
B. Em bé đang ...................cơm
2.Tìm từ trái nghĩa với những từ đã cho sau :
Chín : - Quả chín : .......................
- Cơm chín : ......................
3.Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai (Điền chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai )
a. Hễ học giỏi đẹp trai
b. Nó rất thân ái với bạn bè
c . Con xin báo một tin vui cho cha mẹ mừng
d. Nhà em ở xa trường ,em đến trường đúng giờ
4. Phân biệt nghĩa của từng yếu tố Hán việt trong các từ Hán việt sau :
Thi ca :............................................................................................................
Tồn vong :......................................................................................................
Quốc kì :........................................................................................................
II. Tự luận (7điểm )
1. Đặt câu với với mỗi cặp từ đồng âm sau :
a. Đào (dt) - Đào (đ t) , b. Sâu (d t) -Sâu (tính từ) , c. bay (dt) - bay (đ t)
2. Phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn ? Cho mỗi loại một ví dụ minh hoạ
3.Viết một đoạn văn ngắn khoảng 7-10 câu trong đó có sử dụng từ trái nghĩa ? (gạch chân các từ trái nghĩa đó )
Đáp án – biểu điểm
(Đề chẵn )
I.Trắc nghiệm
Làm đúng một câu cho 1 điểm
Câu 1 điền từ (ăn)
Câu 2 xem lại bài từ trái nghĩa có thể điền: Cơm chín=>cơm sống
Quả chín =>quả xanh
Câu 3 Câu đúng : c
Câu 4 Xem lại bài từ Hán Việt
Câu 1 Đặt câu :Ví dụ Bác Đào đang đào đất trồng rau
dt đt
-HS đặt các câu còn lại
II. Tự luận
Câu 1 Đặt câu :Ví dụ Bác Đào đang đào đất trồng rau
dt đt
-HS đặt các câu còn lại
2. Xem lại bài đồng âm và bài từ trái nghĩa
3. -Viết đoạn văn trong đó có sử dụng các từ đồng nghĩa
-Bài viết có nội dung ,có tính liên kết ,mạch lạc
Đề lẻ :
I .Trắc nghiệm :(5 điểm )
* Đọc câu hỏi và trả lời :
1.Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ chết trong câu "Chiếc ô tô bị chết máy"
Khoanh tròn vaò chữ cái mà em cho là đúng nhất:
a) Mất b) Hỏng c) Đi d) Qua đời
2. Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai
Điền chữ Đ vào câu mà em cho là đúng và chữ S vào câu sai
a. Nó,tôi cùng nhau đến câu lạc bộ
b. Bố mẹ rất buồn con
c. Nó đến trường xe đạp
d. Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam
3. Tìm từ trái nghĩa với những từ đã cho sau
Lành: - áo lành
- tính lành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoàng
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)