Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt 7
Chia sẻ bởi Thach Thi Hong Sau |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt 7 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày giảng: 7A…………….
7B……………. Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức phần: Đại từ, QHT, Từ HV, Từ đồng nghĩa, Từ trái nghĩa.
2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết và vận dụng các loại từ trên.
3. Thái độ: Ý thức trung thực khi KT.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Xây dựng ma trận, câu hỏi, đáp án, bảng điểm.
2. Học sinh: Ôn phần kiến thức trên.
III. Tiến trình dạy – học:
1. Ổn định tổ chức lớp (1’): 7A…………. 7B…………………..
2. Bài kiểm tra
Ma trận:
Mức độ
nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ý
Điểm
1. Đại từ
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2. Từ Hán Việt
3
0,75
1
3
4
3,75
3. Quan hệ từ
1
0,25
1
2
2
2,25
4. Từ đồng nghĩa
2
1,25
2
1,25
5. Từ trái nghĩa
1
0,25
1
2
2
2,25
Tổng
2
0,5
7
2,5
3
7
12
10
Câu hỏi
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm): Khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1. Từ “bác” trong ví dụ nào sau đây được dùng như một đại từ xưng hô ?
A. Anh Nam là con trai của bác tôi.
B. Người là Cha, là Bác, là Anh.
C. Bác được biết cháu đã đỗ vào đại học.
D. Bác ngồi đó lớn mênh mông.
2. Đại từ nào sau đây không cùng loại ?
A. Nàng B. Họ
C. Hắn D. Ai
3. Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời” ?
A. thiên lí B. thiên thư
C. thiên hạ D. thiên thanh
4. Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình” ?
A. gia vị B. gia tăng
C. gia sản D. tham gia
5. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai ?
A. Nhà vua B. Vị hòa thượng
C. Người rất cao tuổi D. Người có công với đất nước
6. Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại ?
A. tiền tuyến B. tiền bạc
C. cửa tiền D. mặt tiền
7. Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ “im lặng – ồn ào” ?
A. tĩnh mịch – huyên náo B. đông đúc – thưa thớt
C. vắng lặng – ồn ào D. lặng lẽ – ầm ĩ
8. Thế nào là quan hệ từ ?
A. Là từ chỉ người và vật
B. Là từ chỉ hoạt động, tính chất của người và vật
C. Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu
D. Là từ mang ý nghĩa tình thái
Câu 2 (1 điểm): Nối từ ở cột A với nét nghĩa phù hợp ở cột B:
A B
a. lạnh 1. rét và buốt
b. lành lạnh 2. hơi lạnh
c. rét 3. rất lạnh
d. giá 4. trái nghĩa với nóng
Phần II: Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 (3 điểm): Đặt câu với những cặp từ Hán Việt – thuần Việt sau:
7B……………. Tiết 46
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức phần: Đại từ, QHT, Từ HV, Từ đồng nghĩa, Từ trái nghĩa.
2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết và vận dụng các loại từ trên.
3. Thái độ: Ý thức trung thực khi KT.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Xây dựng ma trận, câu hỏi, đáp án, bảng điểm.
2. Học sinh: Ôn phần kiến thức trên.
III. Tiến trình dạy – học:
1. Ổn định tổ chức lớp (1’): 7A…………. 7B…………………..
2. Bài kiểm tra
Ma trận:
Mức độ
nhận thức
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Ý
Điểm
1. Đại từ
1
0,25
1
0,25
2
0,5
2. Từ Hán Việt
3
0,75
1
3
4
3,75
3. Quan hệ từ
1
0,25
1
2
2
2,25
4. Từ đồng nghĩa
2
1,25
2
1,25
5. Từ trái nghĩa
1
0,25
1
2
2
2,25
Tổng
2
0,5
7
2,5
3
7
12
10
Câu hỏi
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm): Khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
1. Từ “bác” trong ví dụ nào sau đây được dùng như một đại từ xưng hô ?
A. Anh Nam là con trai của bác tôi.
B. Người là Cha, là Bác, là Anh.
C. Bác được biết cháu đã đỗ vào đại học.
D. Bác ngồi đó lớn mênh mông.
2. Đại từ nào sau đây không cùng loại ?
A. Nàng B. Họ
C. Hắn D. Ai
3. Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời” ?
A. thiên lí B. thiên thư
C. thiên hạ D. thiên thanh
4. Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình” ?
A. gia vị B. gia tăng
C. gia sản D. tham gia
5. Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai ?
A. Nhà vua B. Vị hòa thượng
C. Người rất cao tuổi D. Người có công với đất nước
6. Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại ?
A. tiền tuyến B. tiền bạc
C. cửa tiền D. mặt tiền
7. Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ “im lặng – ồn ào” ?
A. tĩnh mịch – huyên náo B. đông đúc – thưa thớt
C. vắng lặng – ồn ào D. lặng lẽ – ầm ĩ
8. Thế nào là quan hệ từ ?
A. Là từ chỉ người và vật
B. Là từ chỉ hoạt động, tính chất của người và vật
C. Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu và giữa câu với câu
D. Là từ mang ý nghĩa tình thái
Câu 2 (1 điểm): Nối từ ở cột A với nét nghĩa phù hợp ở cột B:
A B
a. lạnh 1. rét và buốt
b. lành lạnh 2. hơi lạnh
c. rét 3. rất lạnh
d. giá 4. trái nghĩa với nóng
Phần II: Trắc nghiệm tự luận
Câu 1 (3 điểm): Đặt câu với những cặp từ Hán Việt – thuần Việt sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thach Thi Hong Sau
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)