Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

Chia sẻ bởi Trần Thanh Tuyền | Ngày 11/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:


Bài 12
Tiết 46
Tuần 12
Tiếng Việt: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Củng cố lại kiến thức về các bài “ Từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm” .
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng các loại từ trên.
3. Thái độ : Nghiêm túc làm bài
4. lực HS :năng lực quan sát, nhận biết, thực hành .
II.DUNG HỌC TẬP: củng cố lại các kiến thức tiếng việt đã học
III. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Bài kiểm tra cho HS
-Học sinh:Chuẩn bị bài tốt.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1.Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS(1 phút)
2. Kiểm tra miệng
3. trình bài học(39 phút)

MA TRẬN

Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Năng lực


 Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cộng





 Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Tiếng Việt
- Từ ghép, từ láy
từ Hv




- Quan hệ từ
- Từ trái nghĩa

-Từ đổng nghĩa

- Từ đồng âm

- Năng lực quan sát , nhận biết





- Năng lực quan sát , tìm kiếm, giải thích



- Năng lực thực hành, vận dụng



- Xác định được 2 loại từ láy(C2)
-Nêu và xác định được bài tập( C4)




- Nêu lại khái niệm(C 1)




- Nhận biết câu đúng , sai(C5)

- Nêu định nghĩa(1/2:C6)
- Nêu định nghĩa(1/2 C8)


-Giải thích nghĩa (C3)




-Tìm từ trái nghĩa(C7)
- Tìm Từ đồng nghĩa (1/2 :C6)
















- Vận dụng kiến thức để giải thích (1/2 C8)


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %





2
3
30%
 3
3
30%
2,5
2
20%

2
20%
8
10
100%


ĐỀ
 ĐÁP ÁN

 1. Thế nào là từ ghép chính phụ, từ ghép đẳng lập ? (1đ)






2. Xếp các từ láy sau đây vào bảng phân loại : long lanh, vi vu, linh tinh, loang loáng, ngời ngời, bồn chồn, lấp lánh, thoang thoảng, nhỏ nhắn, hiu hiu. (1đ)

Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận







3. Giải thích nghĩa các từ Hán Việt sau đây (1đ)
a. Tiều phu :……………………………….
b. Du khách :………………………………
4. Từ Hán Việt có những sắc thái biểu cảm nào? Em hãy cho biết sắc thái biểu cảm của những từ HV trong các câu sau(2 đ)
a. Hôm nay , ông ho nhiều và thổ huyết.
b. Không nên tiểu tiện bừa bãi mất vệ sinh .


5. Vận dụng những kiến thức đã học về quan hệ từ để nhận xét các câu sau , câu nào đúng và câu nào sai .(0.5đ)
a. Nếu trời mưa thì hoa nở .
b .Giá như trái đất bằng quả cam thì tôi bỏ vào túi áo .
6 .Thế nào là từ đồng nghĩa ? Tìm từ đồng nghĩa trong 2 câu ca dao sau : (1,5đ)
“Giữa dòng bàn bạc việc quân
Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền” .
( Hồ Chí Minh )
“Mênh mông bốn mặt sương mù
Đất trời ta cả chiến khu một lòng ”.
( Việt Bắc – Tố Hữu )
7 . Tìm các từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau:(0.5 đ)
a. Trắng da bởi có phấn dồi
Đen da bởi nỗi em ngồi chợ trưa .
b. Đôi tay vin cả hai cành
Quả chín thì hái , quả xanh thì đừng .
8. Thế nào là từ đồng âm ? Các từ “ châu” dưới đây có phải là từ đồng âm không ? Vì sao ? :( 2,5 đ)
a. Châu chấu đá xe .
b. Châu Do đẹp trai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Tuyền
Dung lượng: 67,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)