Tiet 46 hoa 8
Chia sẻ bởi Hoa Hong Vang |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: tiet 46 hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất của oxi
3đ
3đ
Điều chế oxi
0,5đ
4đ
4,5đ
Thành phần không khí
0,5đ
0,5
Oxít
0,5đ
0,5đ
1đ
Phân biệt phản ứng phân huỷ và hoá hợp
0,5đ
0,5đ
Sự oxi hoá
0,5đ
0,5đ
Tổng
1,5đ
1,5đ
7đ
10đ
III- Đề + Đáp án + Biểu điểm
Lớp 8 A
Phần A: Trắc nghiệm
Đánh dấu x vào câu đúng trong số các câu sau
Những chất nào trong các chất sau dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
a-
□
KMnO4
b-
□
H2O
c-
□
Không khí
d-
□
CaCO3
Oxi axit là
a-
□
Oxit của kim loại
b-
□
Oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
c-
□
Oxit của phi kim và tuơng ứng với một axit
d-
□
Oxit của phi kim
3- Cho các oxit sau: CaO, SO3, PbO, CO2, CuO
a-
□
Oxit axit gồm CaO, SO3, PbO
b-
□
Oxit bazơ gồm CaO, PbO, CuO
c-
□
Oxit axit gồm SO3, PbO, CO2
d-
□
Oxit bazơ gồm PbO, CO2,CuO
Oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của không khí
a-
□
78%
b-
□
79%
c-
□
20%
d-
□
21%
Chỉ ra phản ứng hoá hợp trong số các phản ứng sau
a-
□
CaCO3 → CaO + CO2
b-
□
CaO + H2O → Ca(OH)2
c-
□
2H2O → O2 + 2H2
d-
□
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 +O2
Chỉ ra phản ứng trong đó có xảy ra sự oxi hoá
a-
□
Al2O3+ 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
b-
□
O2 + 2SO2 → 2SO3
c-
□
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
d-
□
SO2 + H2O → H2SO3
Phần B: Tự luận
7- Hoàn thành phương trình phản ứng sau
KMnO4 → … + … +…
N2 + … → N2O5
O2 + … → MgO
… + … → Fe3O4
H2 + … → H2O
O2 + … → Al2O3
8- Nhiệt phân hoàn toàn15,8g KMnO4 ở nhiệt độ cao lượng oxi thu được (đktc)từ phản ứng trên đem đốt nhôm. Tính khối lượng nhôm oxit thu được biết nhôm tác dụng hết với oxi sinh ra.
Ghi chú: Cho K=39; Mn = 55; O= 16; Al = 27
Lớp 8 B
Phần A: Trắc nghiệm
Đánh dấu x vào câu đúng trong số các câu sau
Những chất nào trong các chất sau dùng điều chế oxi trong công nghiệp
a-
□
KMnO4
b-
□
H2O
c-
□
KClO3
d-
□
CaCO3
Oxit bazơ là
a-
□
Oxit của phi kim và tuơng ứng với một axit
b-
□
Oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
c-
□
Oxit của kim loại
d-
□
Oxit của phi kim
3- Cho các oxit sau: MgO, P2O5, HgO, CO2, Al2O3
a-
□
Oxit axit gồm MgO, P2O5, HgO
b-
□
Oxit bazơ gồm P2O5, HgO, CO2
c-
□
Oxit axit gồm P2O5, CO2,
d-
□
Oxit bazơ gồm MgO, HgO, CO2,
4- Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của không khí
a-
□
78%
b-
□
79%
c-
□
20%
d-
□
21%
5-Chỉ ra phản ứng phân huỷ trong số các phản ứng sau
a-
□
CaCO3 → CaO + CO2
b-
□
CaO + H2O → Ca(OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoa Hong Vang
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)