Tiet 46 co ma tran xong 100%
Chia sẻ bởi Phạm Văn Công |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: tiet 46 co ma tran xong 100% thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 46 : kiểm tra tiếng việt .
I. Mục tiêu :
1- Kiến thức : Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của của HS những kiến thức cơ bản về phân moon tiếng Việt mà HS đã học .
2 - Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận biết , vận dụng tổng hợp .
3 - Thái độ : Giáo dục HS tính trung thực trong học tập .
II. Chuẩn bị :
- Thầy : + Đề ( phô tô) + Đáp án + Biểu điểm .
- Trò :Ôn tập .
III. Các hoạt động dạy và học : ( 45`)
1. Tổ chức :
2. Kiểm tra: ( Không )
3. Bài mới :
thiết lập ma trận 2 chiều :
Mức độ:
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
tnkq
tntl
tnkq
tntl
VD thấp
VD cao
Từ ghép
Từ ghép
Hán -Việt
Hiểu và nắm được các loại từ ghép phân biệt từ ghép hán việt với từ ghép thuần việt
Số câu: 1
Số điểm: 2
câu 5
Sốđiểm: 2
Tỉ lệ %:
Đại từ .
Nhận biết được thế nào là đại từ, tác dụng của đại từ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
câu: 4
Sốđiểm: 0,.25
Tỉ lệ %:
Từ đồng nghĩa
Nhận biết được thế nào là từ đồng nghĩa
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
câu:1,2
Sốđiểm: 0.5
Tỉ lệ %:
Từ trái nghĩa
HIểu được tác dụng của từ trái nghĩa vận dụng vào viết đoạn văn
Số câu: 1
Số điểm: 2
câu:7
Sốđiểm: 2
Tỉ lệ %:
Từ đồng âm.
Nhận biết được thế nào là từ đồng âm
Số câu: 3
Số điểm: 5.25
câu:3
Sốđiểm: 0.25
Tỉ lệ %:
câu: 6,8
Sốđiểm: 5
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ10 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 70%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Từ đồng nghĩa là từ :
A. Có nghĩa trái ngược nhau .
C. Có nghĩa khác xa nhau .
B. Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
D. Cả 3 phương án trên đều đúng .
2. Một từ đồng nghĩa có thể thuộc vào :
A. Một nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
C. Ba nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
B. Hai nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
D. Nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
3. Từ đồng âm là những từ :
A. Giống nhau về âm thanh .
C. Giống nhau về nghĩa .
B. Giống nhau về âm thanh và khác xa nhau về nghĩa .
D. Nghĩa trái ngược nhau .
4. Đại từ là từ được dùng :
A. Để chỉ tên người , tên sự vật .
C. Để trỏ và để hỏi
I. Mục tiêu :
1- Kiến thức : Kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của của HS những kiến thức cơ bản về phân moon tiếng Việt mà HS đã học .
2 - Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận biết , vận dụng tổng hợp .
3 - Thái độ : Giáo dục HS tính trung thực trong học tập .
II. Chuẩn bị :
- Thầy : + Đề ( phô tô) + Đáp án + Biểu điểm .
- Trò :Ôn tập .
III. Các hoạt động dạy và học : ( 45`)
1. Tổ chức :
2. Kiểm tra: ( Không )
3. Bài mới :
thiết lập ma trận 2 chiều :
Mức độ:
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
tnkq
tntl
tnkq
tntl
VD thấp
VD cao
Từ ghép
Từ ghép
Hán -Việt
Hiểu và nắm được các loại từ ghép phân biệt từ ghép hán việt với từ ghép thuần việt
Số câu: 1
Số điểm: 2
câu 5
Sốđiểm: 2
Tỉ lệ %:
Đại từ .
Nhận biết được thế nào là đại từ, tác dụng của đại từ
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
câu: 4
Sốđiểm: 0,.25
Tỉ lệ %:
Từ đồng nghĩa
Nhận biết được thế nào là từ đồng nghĩa
Số câu: 2
Số điểm: 0.5
câu:1,2
Sốđiểm: 0.5
Tỉ lệ %:
Từ trái nghĩa
HIểu được tác dụng của từ trái nghĩa vận dụng vào viết đoạn văn
Số câu: 1
Số điểm: 2
câu:7
Sốđiểm: 2
Tỉ lệ %:
Từ đồng âm.
Nhận biết được thế nào là từ đồng âm
Số câu: 3
Số điểm: 5.25
câu:3
Sốđiểm: 0.25
Tỉ lệ %:
câu: 6,8
Sốđiểm: 5
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ10 %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ 20 %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 70%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Từ đồng nghĩa là từ :
A. Có nghĩa trái ngược nhau .
C. Có nghĩa khác xa nhau .
B. Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
D. Cả 3 phương án trên đều đúng .
2. Một từ đồng nghĩa có thể thuộc vào :
A. Một nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
C. Ba nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
B. Hai nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
D. Nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
3. Từ đồng âm là những từ :
A. Giống nhau về âm thanh .
C. Giống nhau về nghĩa .
B. Giống nhau về âm thanh và khác xa nhau về nghĩa .
D. Nghĩa trái ngược nhau .
4. Đại từ là từ được dùng :
A. Để chỉ tên người , tên sự vật .
C. Để trỏ và để hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Công
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)