Tiết 45 - luyện tập
Chia sẻ bởi Hoàng Tấn Đông |
Ngày 23/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: tiết 45 - luyện tập thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
10
Phòng giáo dục - đào tạo lệ thủy.
kính chào ban giám khảo và các em học sinh
Người thực hiện: Hoàng Tấn Đông
kính chào ban giám khảo và các em học sinh
(Vo2 = 1/5 Vkk , VN2 = 4/5 Vkk) )
Hệ thống hoá kiến thức
Oxi
Không khí
Ứng dụng
(Trong ®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp)
Khái niệm
- Sự oxi hoá:
Sự cháy
Phản ứng hoá hợp:
Oxit:
Phân loại
Gọi tên các oxit sau:Na2O, SO3, Fe2O3
Tính chất hoá học
Là chất có tính oxi hoá mạnh, tác dụng với nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
Tính chất vật lí
Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước, hoá lỏng ở -183oC
Điều chế
Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
Sự hô hấp
Sự cháy
Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất ban đầu tạo thành hai hay nhiều chất mới
Là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
Có 2 loại: Oxit axit và oxit bazơ
Na2O:
SO3:
Fe2O3:
Đ/C trong PTN
Đ/C trong công nghiệp
Natri Oxit
Lưu huỳnh trioxit
Sắt (III) Oxit
Phản ứng phân hủy
Bài tập 1:
Cho dãy biến hoá sau :
(1)
(2)
KClO3
H2O
O2
CO2
Al2O3
(4)
(3)
1) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá trên.
3) Phản ứng nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp?
4) Phản ứng nào có diễn ra sự oxi hoá?
2) Phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của oxi ?
5) Phân loại các phản ứng hoá học trên.
Đáp án:
Phương trình hóa học.
1, 2KClO3 t0 2KCl + 3O2
2, 2H2O dp 2H2 + O2
3, C + O2 t0 CO2
4, 4Al + 3O2 t0 2Al2O3
2. Phương trình thể hiện tính chất hóa học của oxi: 3; 4.
3. Phản ứng dùng để điều chế oxi trong công nghiệp: p/ư 2, trong PTN p/ư 1.
4. Phản ứng có diễn ra sự oxi hóa. 3; 4.
5. Phân loại các phản ứng hóa học trên.
Phản ứng phân hủy: 1, 2.
- Phản ứng hóa hợp: 3, 4.
Bài tập 2: Cho cỏc ch?t sau: Na2O , CO2 , Fe2O3 , NaCl, P2O5 , H2SO4, Ca(OH)2.
Những chất nào là oxit?
2) Phân loại và gọi tên các oxit trên.
đáp án:
1, Những hợp chất thuộc loại oxit: Na2O, CO2, Fe2O3, P2O5.
2, Phân loại:
- Oxit axit: + CO2.
+ P2O5.
- Oxit bazơ : + Na2O.
+ Fe2O3.
Cacbon đioxit
Điphotpho pentaoxit.
Natri oxit
Sắt (III) Oxit
Bài tập 4
Dụ?t cha?y hoa`n toa`n 4,8 gam kim loa?i magie trong khụng khi? thu duo?c magie oxit.(MgO)
a. Tớnh kh?i luong MgO t?o thnh sau ph?n ?ng?
b. Tớnh th? tớch khụng khi? cõ`n du`ng d? d?t chỏy h?t lu?ng Mg ? ph?n ?ng trờn.( biờ?t VO2 = 1/5 Vkk).
c) N?u d?t chỏy 4,8 gam magie trong 1,12 lớt khớ oxi (dktc) thỡ ch?t no du sau ph?n ?ng v du bao nhiờu gam? Kh?i lu?ng s?n ph?m thu du?c l bao nhiờu?
(Bi?t Mg= 24, O=16, )
Tóm tắt.
mMg = 4,8(g).
VOxi = Vkk
Cho biết:
Tìm
a. mMgO
b. Vkk
-Hướng dẫn giải:
a.Từ mMg nMg PTHH nMgO mMgO
b. nMg nOxi VOxi Vkk
Hướng dẫn giải câu c
PTHH: 2Mg + O2 t0 2MgO
2
1
2
0,2
0,05
Tỉ lệ: >
Mg dư, O2 p/ư hết
mMgO Tính theo chất tham gia giản ứng hết
Không khí ô nhiễm
Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập: 1; 3; 6; 7 (SGK) Dựa vào bài 1; 2
Bài tập: 8(SGK).
Hướng dẫn:
Câu a: Tìm V oxi cần thu cho buổi thực hành(thực tế).
Tìm V oxi bị hao hụt
VOxi cần điều chế = Vt.tế + Vhao hụt
Từ số mol của oxi tìm được tìm số mol của kali pemanganat m của kalipemanganat.
Từ số mol của oxi tìm được Số mol của kali clorat m của kaliclorat.
Câub:
- Về nhà ôn tập lại tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Khi giải chú ý tỉ lệ số mol của các chất ở trong PTHH
Chúc các em học tốt !
Phòng giáo dục - đào tạo lệ thủy.
kính chào ban giám khảo và các em học sinh
Người thực hiện: Hoàng Tấn Đông
kính chào ban giám khảo và các em học sinh
(Vo2 = 1/5 Vkk , VN2 = 4/5 Vkk) )
Hệ thống hoá kiến thức
Oxi
Không khí
Ứng dụng
(Trong ®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp)
Khái niệm
- Sự oxi hoá:
Sự cháy
Phản ứng hoá hợp:
Oxit:
Phân loại
Gọi tên các oxit sau:Na2O, SO3, Fe2O3
Tính chất hoá học
Là chất có tính oxi hoá mạnh, tác dụng với nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
Tính chất vật lí
Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước, hoá lỏng ở -183oC
Điều chế
Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
Sự hô hấp
Sự cháy
Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất ban đầu tạo thành hai hay nhiều chất mới
Là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
Có 2 loại: Oxit axit và oxit bazơ
Na2O:
SO3:
Fe2O3:
Đ/C trong PTN
Đ/C trong công nghiệp
Natri Oxit
Lưu huỳnh trioxit
Sắt (III) Oxit
Phản ứng phân hủy
Bài tập 1:
Cho dãy biến hoá sau :
(1)
(2)
KClO3
H2O
O2
CO2
Al2O3
(4)
(3)
1) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến hoá trên.
3) Phản ứng nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp?
4) Phản ứng nào có diễn ra sự oxi hoá?
2) Phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của oxi ?
5) Phân loại các phản ứng hoá học trên.
Đáp án:
Phương trình hóa học.
1, 2KClO3 t0 2KCl + 3O2
2, 2H2O dp 2H2 + O2
3, C + O2 t0 CO2
4, 4Al + 3O2 t0 2Al2O3
2. Phương trình thể hiện tính chất hóa học của oxi: 3; 4.
3. Phản ứng dùng để điều chế oxi trong công nghiệp: p/ư 2, trong PTN p/ư 1.
4. Phản ứng có diễn ra sự oxi hóa. 3; 4.
5. Phân loại các phản ứng hóa học trên.
Phản ứng phân hủy: 1, 2.
- Phản ứng hóa hợp: 3, 4.
Bài tập 2: Cho cỏc ch?t sau: Na2O , CO2 , Fe2O3 , NaCl, P2O5 , H2SO4, Ca(OH)2.
Những chất nào là oxit?
2) Phân loại và gọi tên các oxit trên.
đáp án:
1, Những hợp chất thuộc loại oxit: Na2O, CO2, Fe2O3, P2O5.
2, Phân loại:
- Oxit axit: + CO2.
+ P2O5.
- Oxit bazơ : + Na2O.
+ Fe2O3.
Cacbon đioxit
Điphotpho pentaoxit.
Natri oxit
Sắt (III) Oxit
Bài tập 4
Dụ?t cha?y hoa`n toa`n 4,8 gam kim loa?i magie trong khụng khi? thu duo?c magie oxit.(MgO)
a. Tớnh kh?i luong MgO t?o thnh sau ph?n ?ng?
b. Tớnh th? tớch khụng khi? cõ`n du`ng d? d?t chỏy h?t lu?ng Mg ? ph?n ?ng trờn.( biờ?t VO2 = 1/5 Vkk).
c) N?u d?t chỏy 4,8 gam magie trong 1,12 lớt khớ oxi (dktc) thỡ ch?t no du sau ph?n ?ng v du bao nhiờu gam? Kh?i lu?ng s?n ph?m thu du?c l bao nhiờu?
(Bi?t Mg= 24, O=16, )
Tóm tắt.
mMg = 4,8(g).
VOxi = Vkk
Cho biết:
Tìm
a. mMgO
b. Vkk
-Hướng dẫn giải:
a.Từ mMg nMg PTHH nMgO mMgO
b. nMg nOxi VOxi Vkk
Hướng dẫn giải câu c
PTHH: 2Mg + O2 t0 2MgO
2
1
2
0,2
0,05
Tỉ lệ: >
Mg dư, O2 p/ư hết
mMgO Tính theo chất tham gia giản ứng hết
Không khí ô nhiễm
Hướng dẫn học ở nhà
Bài tập: 1; 3; 6; 7 (SGK) Dựa vào bài 1; 2
Bài tập: 8(SGK).
Hướng dẫn:
Câu a: Tìm V oxi cần thu cho buổi thực hành(thực tế).
Tìm V oxi bị hao hụt
VOxi cần điều chế = Vt.tế + Vhao hụt
Từ số mol của oxi tìm được tìm số mol của kali pemanganat m của kalipemanganat.
Từ số mol của oxi tìm được Số mol của kali clorat m của kaliclorat.
Câub:
- Về nhà ôn tập lại tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Khi giải chú ý tỉ lệ số mol của các chất ở trong PTHH
Chúc các em học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Tấn Đông
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)